|
|
|
|
|
CHUYÊN NGÀNH: KINH
TẾ CÔNG NGHIỆP + QTKD CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
STT |
Đề tài luận văn |
Họ
tên học viên |
Giáo
viên hướng dẫn |
Thời gian bảo vệ |
1 |
Một số biện pháp cơ bản nhằm
nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ô tô ở nước ta. |
Nguyễn Hồng Thái
ĐH GTVT |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1994 |
2 |
Một số biện pháp kinh tế, tổ
chức nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư xây dựng cơ bản công trình đường bộ. |
Lê Văn Hội
Trường Quản lý - Bộ GTVT |
PGS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1994 |
3 |
Xây dựng chiến lược kinh doanh
của các doanh nghiệp công nghiệp mỏ thuộc Tổng công ty Than VN. |
Đặng Huy Thái
ĐH Mỏ Địa chất |
PGS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/1/1994 |
4 |
Một số giải pháp về kinh tế
quản lý nhằm nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo Sau đại học ngành kinh tế. |
Đinh Tiến Dũng
ĐH Kinh tế Quốc dân |
TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1995 |
5 |
Đổi mới hoạt động của các cơ
quan thuộc Quốc hội về quản lý Ngân sách Công nghiệp. |
Trịnh Quân Được
Văn phòng Quốc hội |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1995 |
6 |
Một số biện pháp kinh tế – tổ
chức về bảo toàn và phát triển vốn cố định của các doanh nghiệp CNTP. |
Vũ Xuân Dương
Trường hậu cần Quân đội |
TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1995 |
7 |
Một số giải pháp cơ bản nhằm
nâng cao khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả kinh tế các doanh nghiệp Vận
tải Biển VN. |
Nguyễn Thị Hạnh
Cty Tàu biển Hải Phòng |
TS. Nguyễn
Đình Quang
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1995 |
8 |
Một số vấn đề đổi mới công tác
xây dựng dự án đầu tư tăng năng lực thiết bị thi công các doanh nghiệp xây
dựng giao thông đường bộ. |
Trần Văn Khôi
Binh đoàn 12 |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1996 |
9 |
Một số biện pháp chủ yếu nhằm
xây dựng chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng công trình giao
thông. |
Bùi Văn Phúc
Binh đoàn 12 |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1996 |
10 |
Hoàn thiện chế độ đấu thầu
trong xây dựng công trình giao thông đường bộ quốc gia ở nước ta. |
Nguyễn Thị Tiếp
Trường Quản lý - Bộ GTVT |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
14/08/1996 |
11 |
Kinh doanh GAS (LPG) trên thị
trường VN. |
Phan Thanh Hùng
XN Dầu nhờn Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn
Thừa Lộc
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1997 |
12 |
Phương hướng và biện pháp cơ
bản nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giám đốc doanh nghiệp công nghiệp nhà
nước. |
Đỗ Văn Hải
Quân chủng Không quân VN |
TS. Lê Văn
Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/09/1997 |
13 |
Một số giải pháp chủ yếu nhằm
tăng cường quản lý vốn kinh doanh trong các doanh nghiệp công nghiệp nhà nước
trên địa bàn thị xã Hải Dương. |
Lương Hữu Xô
Trường trung học Kinh tế - Hải Dương |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
7/11/1997 |
14 |
Một số giải pháp nhằm mở rộng
thị trường sản phẩm của Tổng Công ty Giấy Việt Nam. |
Nguyễn Thị Kim Bình
Trường trung học Nông nghiệp I Hà Nội |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
14/11/1997 |
15 |
Giải pháp huy động vốn cho các
doanh nghiệp cơ khí tỉnh Bắc Giang |
Trần Văn Lộc
Sở Công nghiệp Hà Bắc |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/11/1997 |
16 |
Những biện pháp chủ yếu nhằm
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp công
nghiệp nhà nước ngành Điện - Điện tử của Hà Nội. |
Đào Xuân Thủy
Cty Khai thác cá Tây Hồ |
TS. Nguyễn
Đình Quang
ĐH Kinh tế Quốc dân |
8/12/1997 |
17 |
Một số giải pháp chủ yếu nhằm
phát triển làng nghề truyền thống trong quá trình CNH nông thôn ở Hà Tây. |
Đỗ Quang Dũng
Nxb. Chính trị Quốc gia |
TS. Nguyễn
Đình Quang
ĐH Kinh tế Quốc dân |
8/12/1997 |
18 |
Phương hướng và biện pháp phát
triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ ngành chế biến thuỷ sản ở Khánh Hòa |
Nguyễn Việt Dũng
ĐH Thủy sản Nha Trang |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/1997 |
19 |
Một số giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp Cảng biển ở
Khánh Hoà. |
Thái Kế Thân
XN Cảng Nha Trang |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
12/12/1997 |
20 |
Biện pháp chủ yếu đổi mới công
nghệ trong các doanh nghiệp nhà nước về chế biến thuỷ sản xuất khẩu thành phố
Nha Trang. |
Dương Chí Thảo
ĐH Thủy sản Nha Trang |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/12/1997 |
21 |
Phương hướng và biện pháp chủ
yếu phát triển CN Mía đường K. Hoà. |
Phan Thị Dung
ĐH Thủy sản Nha Trang |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/12/1997 |
22 |
Phương hướng và biện pháp hoàn
thiện đa dạng hoá sản xuất ở Xí nghiệp liên hiệp Thuốc lá Khánh Hòa |
Nguyễn Thiên Phong
Cty Thuốc lá Nha Trang |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/12/1997 |
23 |
Phương hướng và biện pháp nhằm
phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của các doanh nghiệp Công nghiệp tỉnh
Khánh Hoà. |
Trần Công Tài
ĐH Thủy sản Nha Trang |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/12/1997 |
24 |
Những biện pháp chủ yếu nhằm
phát triển khai thác hải sản Khánh Hòa |
Phạm Châu
ĐH Thủy sản Nha Trang |
PGS.TS. Đàm
Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/12/1997 |
25 |
Phương hướng và giải pháp chủ
yếu nhằm đẩy mạnh xuất khẩu thuỷ sản tỉnh Khánh Hoà. |
Đào Tấn Bình
ĐH Thủy sản Nha Trang |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/12/1997 |
26 |
Một số biện pháp nhằm nâng cao
hiệu quả sử dụng lao động trong các doanh nghiệp nhà nước ngành chế biến thuỷ
sản tỉnh Khánh Hoà. |
Đỗ Thị Thanh Vinh
ĐH Thủy sản Nha Trang |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/12/1997 |
27 |
Những biện pháp nhằm đẩy mạnh
công tác tiêu thụ sản phẩm của các doanh nghiệp chê biến thuỷ sản Nha Trang |
Hoàng Văn Huy
ĐH Thủy sản Nha Trang |
TS. Nguyễn
Đình Quang
ĐH Kinh tế Quốc dân |
31/12/1997 |
28 |
Đổi mới quản lý chất lượng
trong các doanh nghiệp Công nghiệp nhà nước tỉnh Khánh Hoà. |
Nguyễn Thị Trâm Anh
ĐH Thủy sản Nha Trang |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/12/1997 |
29 |
Những biện pháp chủ yếu nhằm
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty dệt Nha Trang. |
Nguyễn Thị Hiển
ĐH Thủy sản Nha Trang |
TS. Nguyễn
Đình Quang
ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/12/1997 |
30 |
Một số biện pháp nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn kinh doanh của các doanh nghiệp công nghiệp Nhà nước tỉnh
Khánh Hoà. |
Võ Hải Thủy
ĐH Thủy sản Nha Trang |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/12/1997 |
31 |
Những biện pháp chủ yếu nhằm
đẩy mạnh xuất khẩu thuỷ sản ở tỉnh Khánh Hoà. |
Quản Thu Cúc
Cty chế biến Hải sản Nha Trang |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/1997 |
32 |
Một số biện pháp cơ bản nhằm
nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp Chế biến Thuỷ sản
xuất khẩu Khánh Hoà. |
Lê Thị Thùy Lê
Cty Chế biến Hải sản Nha Trang |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/1997 |
33 |
Một số giải pháp chủ yếu nhằm
chuyển hướng nhanh sang sản xuất kinh doanh gỗ nhân tạo ở Tổng công ty Lâm
nghiệp VN. |
Nguyễn Ngọc Minh |
PGS.TS. Lê
Du Phong
ĐH Kinh tế Quốc dân
ThS. Ngô Minh Hằng |
1998 |
34 |
Biện pháp chủ yếu nhằm đổi mới
công nghệ ở các doanh nghiệp công nghiệp Nhà nước thuộc ngành Bia trên địa
bàn Hà Nội. |
Phan Văn Độ
Thanh tra Q. Thanh Xuân HN |
PGS.TS. Đàm
Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
35 |
Phương pháp và biện pháp chủ
yếu nhằm tiếp tục đổi mới cơ chế quản lý ở Liên hiệp đường Sắt VN. |
Đinh Thị Minh Hạnh
NH Nông nghiệp VN |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
36 |
Một số giải pháp nhằm hoàn
thiện bộ máy quản lý ở Tổng Công ty Hàng không Dân dụng VN. |
Trần Thị Kim Oanh
ĐH Công đoàn |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
37 |
Một số giải pháp nhằm mở rộng
thị trường xuất khẩu thuỷ sản của các doanh nghiệp Chê biến Thuỷ sản xuất
khẩu Đà Nẵng. |
Nguyễn Thị Thu Hương
ĐH Kinh Tế – Bách khoa Đà Nẵng |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
38 |
Một số giải pháp thu hút vốn
đầu tư nước ngoài vào phát triển ngành Công nghiệp may Đà Nẵng. |
Đặng Thị Quýt
ĐH Kinh tế Đà Nẵng |
PGS.TS. Vũ
Phán
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
39 |
Một số vấn đề về huy động vốn
tín dụng nhằm phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Thừa Thiên Huế |
Trần Bình Thám
ĐH Tổng hợp Huế |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
40 |
Phương hướng biện pháp đổi mới
công nghệ nhằm phát triển sản xuất kinh doanh ở CTy Diêm Thống Nhất. |
Nguyễn Thế Bình
Công ty Diêm thống nhất |
PGS.TS. Đàm
Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
41 |
Một số giải pháp nhằm quản lý ở
Liên đoàn Điạ chất thuỷ văn - Địa chất công trình Miền Bắc. |
Nguyễn Khắc Hỗ
Liên đoàn địa chất |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
42 |
Phương hướng và những giải pháp
chủ yếu phát triển kinh doanh dịch vụ tại Cảng Hàng không Quốc tế Nội Bài. |
Nguyễn Huy Tráng
Cty Dịch vụ bay Miền Bắc |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
43 |
Các phương pháp kinh tế và tổ
chức nâng cao chất lượng công trình xây dựng dân dụng của Công ty kinh doanh
Nhà Bắc Giang. |
Nguyễn Trọng Khang
Công ty Xây dựng Bắc Giang |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
44 |
Phương hướng và biện pháp chủ
yếu nhằm hình thành và phát triển các khu công nghiệp tập trung ở VN. |
Nguyễn Thị Thu Hương |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ThS. Phan Thuỷ Chi
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1998 |
45 |
Phương hướng và giải pháp
chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo hướng
CNH-HĐH. |
Phan Thế Sáo
Tỉnh ủy Bắc Giang |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/03/1998 |
46 |
Những giải pháp phát triển công
nghiệp ngoài quốc doanh ở thị xã Bắc Giang nhằm giải quyết việc làm cho người
lao động. |
Đàm Văn Dũng
Sở Nông lâm nghiệp Bắc Giang |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/03/1998 |
47 |
Những giải pháp chủ yếu phát
triển nông nghiệp nông thôn ở tỉnh Bắc Ninh trong quá trình CNH-HĐH. |
Lê Đăng Hiển
Ban Tổ chức chính quyền Bắc Ninh |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/5/1998 |
48 |
Phương pháp và biện pháp đẩy
mạnh hoạt động kinh doanh Xuất nhập khẩu của Công ty Dệt Nha Trang |
Hà Thị Thu Lan
Cty Dệt Nha Trang |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
8/1/1998 |
49 |
Hoàn thiện công tác lập và thẩm
định dự án đầu tư xây dựng ở Đài truyền hình VN. |
Nguyễn Văn Lâm
Đài truyền hình VN |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/09/1998 |
50 |
Một số giải pháp nâng cao hiệu
quả sử dụng tài sản vốn ở mỏ than Mạo Khê |
Nguyễn Duy Lạc
ĐH Mỏ Địa chất |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
21/09/1998 |
51 |
Một số biện pháp xây dựng chiến
lược sản phẩm của Công ty Giấy Bãi Bằng đến năm 2010. |
Ninh Thị Minh Tâm
HV Chính trị Quốc gia |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
28/09/1998 |
52 |
Những biện pháp chủ yếu nhằm
hoàn thiện bộ máy quản lý của Bưu điện Hà Nội trong cơ chế thị trường. |
Tăng Hữu Tá
Bưu điện Hà Tây |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
30/09/1998 |
53 |
Một số biện pháp nhằm tiếp tục
đổi mới QTCL trong doanh nghiệp quốc phòng thuộc chủng đoàn phòng không. |
Nguyễn Hữu Tiến
Bộ Quốc Phòng |
PGS.TS. Vũ
Phán
ĐH Kinh tế Quốc dân |
12/12/1998 |
54 |
Phương hướng và giải pháp
chuyển từ phương thức gia công sang phương thức xuất khẩu trực tiếp ở các
doanh nghiệp May thuộc Tổng cục hậu cần. |
Vương Đình Dung
Dệt may 20 - Bộ Quốc Phòng |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/07/1998 |
55 |
Vận dụng phương pháp hoạch định
chiến lược kinh doanh vào các doanh nghiệp sản xuất Bia – Nước giải khát trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Đoàn Lan Phương
ĐH Bách khoa Đà Nẵng |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
31/07/1998 |
56 |
Áp dụng ISO 9002 nhằm đảm bảo
và nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty in Hàng không. |
Bùi Doãn Nề
Xí nghiệp In Hàng không VN |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
57 |
Những biện pháp cơ bản nhằm
nâng cao hiệu quả kinh tế của các doanh nghiệp Bia ở Hải Dương. |
Nguyễn Đức Phúc
Bia Hải Dương |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
58 |
Nâng cao hoạt động xuất nhập
khẩu vật tư kỹ thuật Quốc phòng của Công ty Xumaco – Bộ Quốc Phòng. |
Nguyễn Đức Thịnh
Cty Xumaco |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
59 |
Một số biện pháp nhằm nâng cao
năng lực tư vấn đầu tư và xây dựng của Công ty Kiến trúc VN. |
Bùi Thu Hằng
Cty Kiến trúc Hà Nội |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
60 |
Những biện pháp chủ yếu nhằm
tiếp tục cổ phần hoá các doanh nghiệp Công nghiệp Nhà nước ở Hà Nội. |
Đặng Hữu Quỳnh
Hải quan Hà Nội |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
61 |
Xây dựng phương án sản xuất phụ
tùng đặc chủng cho các nhà máy sửa chữa thuộc cục quản lý xe máy. |
Nguyễn Quân
Bộ Quốc Phòng |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
62 |
Phương hướng và giải pháp hoàn
thiện quản lý Nhà Nước về hải quan đối với hoạt động gia công quốc tế của
doanh nghiệp May. |
Lê Đàn
Cục Hải quan Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
63 |
Những giải pháp chủ yếu nhằm
đảm bảo hoàn trả vốn tín dụng của các doanh nghiệp trong chương trình Mía
Đường do NHNN & PTNT VN bảo lãnh. |
Trần Duy Hưng
Ngân hàng NN & PTNT VN |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
64 |
Giải pháp phát triển nhân sự ở
NHNN&PTNT VN. |
Nguyễn Thị Chanh
HV Ngân hàng |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
65 |
Hoàn thiện bộ máy quản lý trong
các doanh nghiệp Công nghiệp Nhà nước ở Hà Nội (đặc biệt chú trọng đến các
doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng). |
Nguyễn Văn Tạo
Cty Đất Việt - Bộ Nội vụ |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
66 |
Hoàn thành công tác lập dự án
đầu tư xây dựng thuỷ lợi nhằm thu hút nguồn vốn vay ưu đãi của Ngân hàng Phát
triển Châu Á (ADB). |
Bùi Quốc Lập
ĐH Thủy lợi Hà Nội |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
67 |
Các giải pháp nhằm đánh giá
hiệu quả áp dụng công nghệ mới trong lĩnh vực trắc địa bản đồ thuộc ngành Địa
chính. |
Nguyễn Văn Chính
Cty Địa chính Hà Nội |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1999 |
68 |
Một số biện pháp chủ yếu nhằm
nâng cao chất lượng công tác đấu thầu xây lắp ở Sở Giao thông Công chính Hà
Nội |
Hoàng Thanh Hà
Cty Xây dựng 3 |
TS. Nguyễn
Đình Quang
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2/1/1999 |
69 |
Hoàn thiện quan hệ tài chính
giữa Tổng Công ty Bưu chính – Viễn thông VN với các đơn vị thành viên hạch
toán phụ thuộc. |
Lã Thị Ninh
CTy Bưu chính Viễn thông VN |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
4/9/1999 |
70 |
Phương hướng và giải pháp chủ
yếu pháp triển công nghiệp khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Trần Ngọc Khiêm
Công ty chế biến Nông lâm sản Thực phẩm Hà Giang |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2000 |
71 |
Những giải pháp chủ yếu nhằm
nâng cao hiệu quả hoạt động của cụm cảng hàng không miền Bắc. |
Lê Mạnh Hùng
Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2000 |
72 |
Những giải pháp chủ yếu nhằm
chuyển dịch cơ cấu ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 1999-2010 |
Nguyễn Vĩnh Thanh
HVCTQG HCM |
PGS.TS. Vũ
Phán
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/1/2000 |
73 |
Một số biện pháp nâng cao chất
lượng dịch vụ hành khách tại công ty dịch vụ Hàng không Sân bay Nội Bài những
năm tới. |
Lê Đức Long
Tổng Cty Hàng không VN |
PGS.TS. Đàm
Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/4/2000 |
74 |
Lựa chọn giải pháp công nghệ sử
lý chất thải ở khu công nghiệp (qua mô
hình khu công nghiệp Nomura). |
Đỗ Thu Hiền
Sở Địa chính Hà Nội |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/5/2000 |
75 |
Một số giải pháp chủ yếu nhằm
nâng cao hiệu quả tổ chức kinh doanh bán điện của Cty Điện lực I |
Lê Kiên
Cty Điện lực |
TS. Nguyễn
Văn Phúc
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/7/2000 |
76 |
Biện pháp nâng cao hiệu quả
kinh doanh nội địa của Công ty Xuân Mai - Bộ Quốc phòng ( XUMACO). |
Phạm Xuân Phương
Bộ Tư pháp |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/8/2000 |
77 |
Biện pháp nâng cao hiệu quả sản
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng tại Hà Nội. |
Hà Thị Phương Thảo
Công ty TNHH HP |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/7/2000 |
78 |
Những điều kiện nhằm vận dụng
hệ thống ISO 9000 vào quản lý chất lượng đào tạo Đại học ở ĐHKTQD. |
Nguyễn Ngọc Châu
ĐH Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2000 |
79 |
Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao
hiệu quả đổi mới công nghệ ở Tổng công ty Bưu chính viễn thông VN. |
Nguyễn Trường Giang
Heritage Hotel |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2000 |
80 |
Hoàn thiện quản lý tài chính
trong các trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn khi chuyển sang hoạt động theo
loại hình DN công ích. |
Nguyễn Xuân Tường
Công ty XNK Hà Lâm |
PGS.TS. Vũ
Phán
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/10/2000 |
81 |
Biện pháp đẩy mạnh đổi mới công
nghệ trong các doanh nghiệp NN ngành dệt may Đà Nẵng. |
Bùi Đức Hùng
Sở Kế hoạch Đầu tư Đà Nẵng |
PGS.TS. Đàm
Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/6/2000 |
82 |
Biện pháp bảo đảm lợi ích kinh
tế trong các liên doanh với nước ngoài ở TCT Bưu chính viễn thông. |
Ngô Huy Nam
Cty Liên doanh thiết bị viễn thông |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/6/2000 |
83 |
Đổi mới công tác lập kế hoạch
các đề tài nghiên cứu ở Viện nghiên cứu địa chất và khoáng sản. |
Tống Tiến Định
Viện nghiên cứu địa chất khoáng sản |
PGS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/6/2000 |
84 |
Những biện pháp cơ bản nhằm
tăng khả năng cạnh tranh của các Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT VN. |
Phan Hùng An
Ngân hàng NN&PTNT |
TS. Phan
Trọng Phức
Viện ĐH Mở |
1/6/2000 |
85 |
Biện pháp nâng cao chất lượng
dịch vụ thoát nước của Công ty thoát nước Hà Nội. |
Phạm Văn Khánh
Viện kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/8/2000 |
86 |
Phương hướng và giải pháp đổi
mới bộ máy quản lý của xí nghiệp liên doanh sản xuất ô tô Hoà Bình. |
Phan Sơn Hà
Xí nghiệp liên doanh sản xuất ô tô Hoà Bình |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/8/2000 |
87 |
Phân tích năng lực tín dụng của
các doanh nghiệp vay vốn đầu tư xây dựng ở Ngân hàng Đầu tư và phát triển
Thăng Long. |
Nguyễn Văn Lương
NH ĐT&PT Thăng Long |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/8/2000 |
88 |
Giải pháp hoàn thiện việc thực
hiện thuế giá trị gia tăng tại các doanh nghiệp công nghiệp nhà nước ở Hà
Nội. |
Lê Thị Khánh Vân
Cục Thuế TP Hà Nội |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2000 |
89 |
Phương hướng và giải pháp tiếp
tục sắp xếp lại các doanh nghiệp nhà nước thuộc sở công nghiệp Hà Nội. |
Nguyễn Đức Quang
Xí nghiệp liên hiệp vận tải biển Pha sông |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2000 |
90 |
Một số biện pháp hoàn thiện
quản lý chất lượng sản phẩm ở Xí nghiệp liên doanh ô tô Hoà Bình. |
Trương Minh Đức
Đại học Công đoàn |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2000 |
91 |
Bảo đảm điều kiện để các doanh
nghiệp vay vốn ở Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội. |
Chu Thị Châu Hạnh
NH Ngoại thương Hà Nội |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2000 |
92 |
Biện pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh ở Tổng công ty XNK xây dựng VN Vinaconex. |
Đặng Thị Hà
Trường TH kinh tế Quảng Ninh |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/10/2000 |
93 |
Hoàn thiện chính sách hỗ trợ
phân phối sản phẩm và dịch vụ ở Công ty liên doanh Toyota Giải phóng. |
Phạm Mạnh Cường
Savico |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/10/2000 |
94 |
Giải pháp cơ bản làm tăng khả
năng tiêu thụ ở Công ty xi măng Bỉm Sơn |
Lê Văn Công
Công ty xi măng Bỉm Sơn Thanh Hoá |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/10/2000 |
95 |
Hoàn thiện việc xây dựng chiến
lược kinh doanh của Công ty thông tin di động. |
Nguyễn Thế Hoà
ĐH Thuỷ Lợi |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2000 |
96 |
Định hướng và những giải pháp
chủ yếu chyến dịnh cơ cấu ngàng công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai
đoạn 2001-2010. |
Phạm Minh Tâm
Trường Tổng hợp
Kinh tế Quảng Bình |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2000 |
97 |
Những giải pháp chủ yếu nhằm
nâng cao khả năng cạnh tranh của Tổng công ty chè VN. |
Trần Ngọc Anh
Đoạn quản lý đường sông 3 Quảng Ninh |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2000 |
98 |
Tổ chức tại các doanh nghiệp
thuộc Cục quản lý Xe Máy Tổng cục Kỹ thuật Bộ Quốc phòng. |
Trần Hữu Tường
Bộ Quốc Phòng |
PGS.TS. Vũ
Phán
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2000 |
99 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả
kinh tế ở các DN kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (Tổng cục CNQP) |
Ngô Văn Vượng
Công ty GAETBQF Ba Đình Hà Nội |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2000 |
100 |
Biện pháp đẩy mạnh tiến trình
cổ phần hoá Doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội. |
Nguyễn Mậu Quyết
Trường Cao đẳng quản trị kinh doanh |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2001 |
101 |
Hoàn thiện công tác thẩm định
các dự án vay vốn tại ngân hàng đầu tư phát triển VN. |
Phạm Hồng Quang
XN thi công cơ giới và XD điện công trình Xây lắp điện
IV |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/1/2001 |
102 |
Hoàn thiện công tác thẩm định
dự án vay vốn của doanh nghiệp tại ngân hàng LANE - XANG |
Khăm Xỉnh S.M Hà Vông
NH Trung ương Lào |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/1/2001 |
103 |
Phương hướng và giải pháp PTCN
chế biến thức ăn gia súc ở đồng bằng sông Hồng. |
Vũ Tiến Lâm
Liên hiệp ứng dụng và phát triển công nghệ |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/1/2001 |
104 |
Giải pháp cơ bản nhằm nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn đầu tư phát triển của các DNCN Quốc phòng làm kinh tế. |
Phạm Anh Tuấn
Bộ Quốc Phòng |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/1/2001 |
105 |
Biện pháp nhằm tăng năng lực
cạnh tranh của công ty liên doanh thiết bị viễn thông. |
Phạm Văn Năng
Công ty liên doanh thiết bị viễn thông Hà Nội |
|
1/2/2001 |
106 |
Hoàn thiện phương pháp lập đơn
giá xây dựng cơ bản tại viện Kinh tế xây dựng |
Nguyễn Tam Đảo |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/3/2001 |
107 |
Phương hướng và biện pháp phát
triển ứng dụng tin học tại bưu điện Hà Tây |
Vũ Quang
Bưu Điện Hoà Bình |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/5/2001 |
108 |
Những biện pháp chủ yếu nhằm
nâng cao hiệu quả các dự án đầu tư TCT Dệt may VN (VINATEX) |
Nguyễn Thị Thu Hà
ĐH Kinh tế Quốc dân |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/7/2001 |
109 |
Một số biện pháp chủ yếu nhằm
hoàn thiện tổ chức nhập khẩu thiết bị vật tư quốc phòng. |
Trần Ngọc Tân
Bộ Quốc phòng |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/7/2001 |
110 |
Hoàn thiện công tác tổ chức
thực hiện các dự án đầu tư xây dựng lưới điện ở ban quản lý dự án công trình
điện miền Bắc. |
Nguyễn Thị Hồng
Ban Quản lý dự án công trình điện miền Bắc |
TS. Lê
Công Hoa
ThS. Trần Thị Thạch
Liên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/7/2001 |
111 |
Những biện pháp chủ yếu nhằm
thực hiện chiến lược phát triển của Công ty Dệt vải CN – HN nội kỳ 2000 –
2005. |
Nguyễn Quốc Hùng
Cty TNHH Cao Hà |
TS. Nguyễn
Văn Phúc
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/7/2001 |
112 |
Những giải pháp chủ yếu nhằm
tăng khả năng kinh doanh của Công ty phát triển công nghệ Hà Tĩnh. |
Nguyễn Chí Thành
Công ty phát triển công nghệ Hà Tĩnh |
PGS.TS. Đàm
Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2001 |
113 |
Giải pháp quản lý ngân sách đầu
tư chương trình kiên cố hoá kênh mương tỉnh Bắc Ninh. |
Nguyễn Lương Thành
Sở Tài chính vật giá Bắc Ninh |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/5/2001 |
114 |
Những giải pháp chủ yếu nâng
cao khả năng cạnh tranh của TCT Xây dựng Công trình giao thông I trong đấu
thầu XD |
Trần Minh Tuấn
Tổng công ty Xây dựng giao thông I |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/5/2001 |
115 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh ở nhà máy xi măng Cao Ngạn Thái Nguyên. |
Trương Thị Minh Huệ
Trường THKT |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/5/2001 |
116 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn của công ty may Hưng Yên. |
Đào Văn Tú
Trường Cao đẳng Quản trị Kinh doanh |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/6/2001 |
117 |
Giải pháp marketing nhằm phát
triển dịch vụ gia tăng tổng đài ở Bưu điện Hà Nội |
Phí Công Toàn
Công ty Nippon Telegraph Telephone |
TS. Phan
Trọng Phức
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/6/2001 |
118 |
Giải pháp tăng cường công tác
quản lý đấu thầu của công ty xây lắp hoá chất. |
Lê Thị Hải Yến
Công ty XD hoá chất Hà Nội |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/6/2001 |
119 |
Hoàn thiện chiến lược kinh
doanh của Công ty cổ phần khí công nghiệp. |
Phạm Minh Thiêm
Công ty cổ phần khí công nghiệp Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ThS. Trần Thị Thạch Liên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/6/2001 |
120 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả
kinh doanh của Công ty xuất nhập khẩu Hà Tĩnh. |
Phạm Quý Hùng
Công ty xuất nhập khẩu Hà Tĩnh |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/6/2001 |
121 |
Giải pháp tăng cường quản lý
chất lượng môi trường trong khai thác mỏ ở Công ty than Đông Bắc. |
Nguyễn Thị Kim Ngân
ĐH Mỏ địa chất |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/8/2001 |
122 |
Phương hướng và những giải pháp
chủ yếu để phát triển cơ sở nguyên liệu cho các doanh nghiệp chế biến gỗ trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Nguyễn Hồng Lĩnh
Sở Công an Hà Tĩnh |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ThS. Trần Thị Thạch Liên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2001 |
123 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả vốn
kinh doanh của công ty xây dựng cầu đường Hà Tĩnh. |
Lê Thanh Hà
Công ty xây dựng cầu đường Hà Tĩnh |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2001 |
124 |
Một số biện pháp nâng cao năng
lực dự thầu xây lắp của Công ty Xây dựng công nghiệp số I. |
Trương Quang Dũng
Bộ Nông nghiệp |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/9/2001 |
125 |
Biện pháp hoàn thiện bộ máy
quản lý của công ty xi măng Hải Dương. |
Trương Văn Hơn
Công ty xi măng Hải Dương |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/10/2001 |
126 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu
tư trực tiếp của nước ngoài tại Công ty Bưu chính Viễn thông VN. |
Nguyễn Xuân Lam
Viện Kinh tế Bưu điện |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/11/2001 |
127 |
Giải pháp tăng cường hoạt động
tư vấn quản lý dự án cấp nước của Công ty tư vấn cấp thoát nước và Môi trường
VN. |
Phan Ngọc Anh
Công ty cấp nước |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/11/2001 |
128 |
Biện pháp nâng cao hiệu quả
kinh doanh các dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Quận Hai Bà Trưng. |
Lê Thị Kim Thanh
Công ty cấp nước Hà Nội |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/11/2001 |
129 |
Biện pháp hoàn thiện quản lý sử
dụng vốn kinh doanh ở Công ty Cầu 7 Thăng Long. |
Nguyễn Thanh Khiết
Trường Cao đẳng QTKD |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/11/2001 |
130 |
Vận dụng phương pháp đánh giá
so sánh tài chính của tập đoàn tư vấn Boston vào việc ra quyết định về đầu tư
tại doanh nghiệp VN. |
Trần Quang Luân
CTy Đầu tư và Phát triển |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/11/2001 |
131 |
Một số giải pháp nhằm đẩy nhanh
quá trình xây dựng và khai thác sử dụng các khu công nghiệp tại Hà Nội. |
Nguyễn Ngọc Dũng
Bộ NN & PTNT |
TS. Trương
Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/11/2001 |
132 |
Giải pháp củng cố và mở rộng
thị trường tiêu thụ sản phẩm của Xí nghiệp liên doanh sản xuất ô tô Hoà Bình. |
Bùi Xuân Thái
Cty Thương mại và dịch vụ |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2001 |
133 |
Phương hướng và giải pháp hoàn
thiện xây dựng chiến lược kinh doanh của Tổng cty thuỷ tinh và gốm xây dựng. |
Phạm Mai Hữu
TCT Thuỷ tinh gốm |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2001 |
134 |
Những giải pháp chủ yếu xúc
tiến cổ phần hoá một số DNNN thuộc bưu điện thành phố Đà Nẵng. |
Nguyễn Thị Hoài Thu
Bưu điện TP Đà Nẵng |
PGS.TS.
Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/12/2001 |
135 |
Những biện pháp đẩy mạnh xuất
khẩu của Tổng công ty Da Giầy Việt Nam. |
Mai Xuân Được
ĐH Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
136 |
Những giải pháp chủ yếu nhằm
nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà in Báo Nhân dân. |
Nguyễn Phong
Nhà in Báo Nhân dân |
PGS.TS. Đàm
Văn Nhuệ
ThS. Trương Đức Lực
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
137 |
Biện pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn tại Tổng công ty Hàng không VN |
Trần Quốc Hiếu
TCty Hàng không VN |
PGS.TS. Nguyễn
Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
138 |
Phát triển công nghiệp ngoài
quốc doanh trên địa bàn Quận Thanh Xuân. |
Tạ Văn Được |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
139 |
Nâng cao hiệu quả kinh doanh
của Công ty liên doanh thiết bị tổng đài. |
Trần Thị Thanh Yến
Cty LD thiết bị tổng đài |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
140 |
Cải thiện tình hình thực hiện
các dự án xây dựng giao thông đường bộ thuộc Sở Giao thông vận tải Hải Dương. |
Nguyễn Văn Phú
Sở GTVT Hải Dương |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
141 |
Nâng cao khả năng cạnh tranh
của Công ty chế biến và kinh doanh sản phẩm dầu mỏ. |
Vũ Thị Minh Nguyệt
Cty Chế biến và KD sản phẩm dầu mỏ |
TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
142 |
Giải pháp nâng cao chất lượng
dịch vụ khách hàng sử dụng dịch vụ
viễn thông của Bưu điện thành phố Hà Nội. |
Nguyễn Thị Hải Yến
Bưu điện HN |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
143 |
Giải pháp nâng hiệu quả nhập
khẩu vật tư kỹ thuật công binh. |
Nguyễn Quang Sơn |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
144 |
Giải pháp phát triển nhân sự ở
Bưu điện thành phố Hà Nội. |
Bùi Văn Lực
Bưu điện HN |
TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
145 |
Biện pháp tăng cường quản lý dự
án sử dụng vốn ODA tại Cục tần số vô tuyến điện - Tổng cục Bưu điện. |
Nguyễn Hải Bình
Tổng cục Bưu điện |
PGS.TS. Lê
Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
146 |
Giải pháp nâng cao chất lượng
dịch vụ vận chuyển hành khách của Việt Nam Airlines. |
Nguyễn Hồng Trâm
VN Airlines |
TS. Vũ
Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
147 |
Biện pháp nâng cao hiệu quả đổi
mới công nghệ sản xuất phân lân ở Tổng công ty hoá chất Việt Nam. |
Phạm Kim Huế
TCty Hoá chất VN |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
148 |
Vấn đề xây dựng chiến lược kinh
doanh ở công ty Viko Glowin. |
Phan Lê Nam
Cty Viko Glowin |
TS. Trương
Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
149 |
Những giải pháp chủ yếu nhằm
xúc tiến cổ phần hoá một số DNNN thuộc Bưu điện Thành phố Đà Nẵng. |
Nguyễn Hoài Thu
Bưu điện Đà Nẵng |
PGS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
150 |
Giải pháp nâng cao khả năng
cạnh tranh của Bưu điện Thành phố Đà Nẵng đến năm 2010. |
Hoàng Thị Thu Hương
Bưu điện Đà Nẵng |
TS. Ngô
Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
151 |
Giải pháp hoàn thiện hoạt động
đấu thầu mua sắm hàng hoá ở Công ty Đầu tư và phát triển công nghệ truyền
hình Việt Nam. |
Ngô Thị Bích Đào
Cty ĐT&PT công nghệ truyền hình VN |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
152 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh
trong hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông của Bưu điện Thành phố Hà Nội. |
Nguyễn Thuỳ Dương
Bưu điện Hà Nội |
TS. Trương
Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 |
153 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ
thông tin di động của Công ty Dịch vụ Viễn thông. |
Dương Ngọc Cường
Công ty GPC |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
8/1/2002 |
154 |
Hoàn thiện quản lý hải quan đối
với hoạt động XNK của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tây. |
Hoàng Thanh Sơn
Cục Hải quan Hà Nội |
TS. Ngô
Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
15/04/2002 |
155 |
Phương hướng và biện pháp áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 trong các đại lý tiêu thụ xe Toyota
trên địa bàn Hà Nội. |
Vũ Anh Trọng
ĐH Kinh tế Quốc dân |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/05/2002 |
156 |
Những luận cứ khoa học hoàn
thiện chiến lược phát triển Bưu điện tỉnh Phú Yên đến năm 2010. |
Trần Văn Thịnh
Bưu điện Phú Yên |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ThS. Trần Thị Thạch Liên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/08/2002 |
157 |
Hoàn thiện quản lý vốn Đầu tư
XDCB của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
Phạm Trường Giang |
PGS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
11/4/2003 |
158 |
Hoàn thiện nội dung và phương
pháp phân tích tài chính tại Công ty thông tin di động (VMS). |
Hồ Tuấn
Cty Thông tin di động VMS |
TS. Phan
Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
15/04/2003 |
159 |
Điều kiện đẩy mạnh ứng dụng tin
học tại các Doanh nghiệp điện tử ở Hà Nội. |
Đỗ Bá Thị Kim Ngân |
PGS.TS. Lê
Công Hoa
TS. Đặng Minh Ất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
14/05/2003 |
160 |
Một
số giải pháp cơ bản nâng cao khả năng cạnh tranh của mặt hàng tôm xuất khẩu. |
Nguyễn
Nguyên Dũng |
GS.TS.
Nguyễn Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/06/2003 |
161 |
Cổ
phần hoá DNNN ở Hà Nội và một số vấn đề hoàn thiện quản lý Doanh nghiệp sau
cổ phần hoá. |
Nguyễn
Việt Tuấn |
GS.TS.
Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
25/06/2003 |
162 |
Đổi
mới công tác dự báo nhu cầu dịch vụ viễn thông ở Bưu điện Hà Nội. |
Phạm
Lưu Ly
Bưu điện Hà Nội |
GS.TS.
Đàm Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2/7/2003 |
163 |
Hoàn
thiện chính sách giá cước dịch vụ Internet của Tổng công ty Bưu chính viễn
thông Việt Nam. |
Tạ
Ngọc Nam
TCty Bưu chính viễn thông Việt Nam |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/7/2003 |
164 |
Những
biện pháp kinh tế và tổ chức nhằm giảm tổn thất điện năng ở điện lực Thái
Nguyên. |
Nguyễn
Hải Bắc
Sở Điện lực Thái Nguyên |
GS.TS.
Nguyễn Kế Tuấn
TS. Đinh Tiến Dũng
ĐH Kinh tế Quốc dân |
7/7/2003 |
165 |
Giải
pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty thi công cơ giới (Tổng công ty
xây dựng đường thuỷ). |
Đặng
Quang Cường
TCty XD Đường thuỷ |
GS.TS.
Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/08/2003 |
166 |
Giải
pháp nâng cao hiệu quả của Công ty chế tạo Bơm - Bộ Công nghiệp. |
Cao
Xuân Bảo
Bộ Công nghiệp |
GS.TS.
Nguyễn Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/10/2003 |
167 |
Giải
pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty liên hợp xây dựng Vạn Cường. |
Văn
Đức Phúc
Cty liên hợp xây dựng Vạn Cường |
TS.
Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/10/2003 |
168 |
Áp
dụng SA-8000 nhằm đẩy mạnh xuất khẩu của Công ty may Đức Giang sang thị
trường Mỹ. |
Phạm
Thị Hồng Vinh
Cty may Đức Giang |
TS.
Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
21/10/2003 |
169 |
Nâng
cao hiệu quả kinh doanh của công ty TNHH nước giải khát Anh Phương. |
Vương
Thanh Phương
Cty TNHH nước giải khát Anh Phương |
PGS.TS.
Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/11/2003 |
170 |
Đẩy
nhanh hoạt động đánh giá, công nhận hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/IEC
17025 cho các phòng thí nghiệm ở Hà Nội. |
Trần
Thị Thu Hà |
TS.
Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
4/11/2003 |
171 |
Luận
cứ xây dựng chiến lược kinh doanh tại công ty thiết bị điện thoại. |
Nguyễn
Xuân Tư
Cty thiết bị điện thoại |
TS.
Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/11/2003 |
172 |
Hoàn
thiện phân tích môi trường kinh doanh của Tổng công ty Chè Việt Nam. |
Vũ
Hoàng Nam
TCty Chè Việt Nam |
PGS.TS.
Đinh Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/11/2003 |
173 |
Vấn
đề bảo đảm thực hiện các chỉ tiêu tài chính dự án đầu tư cung cấp khí của
Tổng công ty dầu khí Việt Nam. |
Trần
Thị Thuỷ
TCty Dầu khí Việt Nam |
PGS.TS.
Ngô Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/11/2003 |
174 |
Nâng
cao hiệu quả tài chính trong hoạt động kinh doanh của xí nghiệp vật liệu và
xây dựng điện. |
Nguyễn
Quang Cương
XN Vật liệu và xây dựng điện |
PGS.TS.
Ngô Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/12/2003 |
175 |
Giải
pháp mở rộng thị trường của hãng Hàng không quốc gia Việt Nam. |
Trần
Thị Phương Hiền
TCty Hàng Không VN |
TS.
Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/12/2003 |
176 |
Ứng
dụng phân đoạn thị trường thiết bị tin học đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ ở
Hà Nội. |
Nguyễn
Thị Thu Lan |
PGS.TS.
Ngô Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/12/2003 |
177 |
Giải
pháp ứng dụng thương mại điện tử cho các Doanh nghiệp thủ công Mỹ nghệ ở Hà
Nội. |
Vũ
Thị Minh Hiền |
TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
9/1/2004 |
178 |
Giải
pháp phát triển sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp sau cổ phần hoá ở Hà
Nội. |
Trần
Quang Việt |
GS.TS.
Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/3/2004 |
179 |
Giải
pháp nâng cao khả năng cạnh tranh cảu dịch vụ điện thoại đường dài 178 tại
Công ty điện tử viễn thông quân đội. |
Phạm
Thị Hạnh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS.
Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/05/2004 |
180 |
Một
số giải pháp nhằm hoàn thiện bộ máy quản lý ở doanh nghiệp điện lực Hà Nội. |
Hoàng
Thanh Tuyền |
TS.
Vũ Quang Thọ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/09/2004 |
181 |
Giải
pháp mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của công ty Alphanam. |
Đào
Thanh Nga |
PGS.TS.
Đinh Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
4/10/2004 |
182 |
Hoàn
thiện xây dựng chiến lược kinh doanh dịch vụ chuyển phát nhanh (EMS) của Tổng
công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam. |
Đỗ
Viết Quang |
TS.
Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/10/2004 |
183 |
Hoàn
thiện chính sách giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh (EMS) của Tổng công ty
Bưu chính viễn thông Việt Nam. |
Phạm
Thị Liên |
PGS.TS.
Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
7/10/2004 |
184 |
Giải
pháp phát triển công ty cổ phần xe khách Nghệ An sau cổ phần hoá. |
Phan
Huy Lương |
PGS.TS.
Phan Đăng Tuất
Viện NC chiến lược CN |
17/10/2004 |
185 |
Hoàn
thiện công tác quản lý chất lượng sản phẩm ở công ty Giấy Bãi Bằng. |
Đào
Khánh Vân |
GS.TS.
Nguyễn Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
16/10/2004 |
186 |
Giải
pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh điện năng ở điện lực Hưng Yên. |
Ngô
Công Phương |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/10/2004 |
187 |
Nâng
cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm may Việt Nam trong điều kiện tự do hoá
thương mại. |
Nguyễn
Việt Hưng |
PGS.TS.
Ngô Thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/10/2004 |
188 |
Giải
pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và
đô thị . |
Đặng
Hồng Quang |
PGS.TS.
Đinh Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2/11/2004 |
189 |
Biện
pháp thu hút vốn đầu tư xây dựng nhà chung cư của Công ty kinh doanh phát
triển nhà Hà Nội. |
Vũ
Thế Hùng |
PGS.TS.
Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
11/11/2004 |
190 |
Giải
pháp phát triển đội ngũ tiếp viên của Tổng công ty Hàng không Việt Nam. |
Nguyễn
Ngọc Điệp |
TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
15/11/2004 |
191 |
Giải
pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Tổng cong ty đường sông Miền Bắc. |
Lê
Trọng Thuỷ |
PGS.TS.
Phan Đăng Tuất
ĐH Kinh tế Quốc dân |
16/11/2004 |
192 |
Hoàn
thiện hoạt động nhập khẩu thiết bị viến thông của Công ty vật tư Bưu điện I |
Tạ
Quang Hiệp |
PGS.TS.
Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/11/2004 |
193 |
Giải
pháp phát triển kinh doanh dịch vụ của Công ty chuyển phát nhanh. |
Lê
Nguyễn Việt Hùng |
GS.TS.
Nguyễn Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/12/2004 |
194 |
Hoàn
thiện công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà
nước tại chi nhánh quỹ hỗ trợ phát triển Quảng Bình. |
Nguyễn
Thành Nam |
PGS.TS.
Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/01/2005 |
195 |
Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu
của Công ty TNHH DAEWOO HANEL |
Phan Việt Giang
K11 |
TS. Trương
Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
12/4/2005 |
196 |
Hoàn
thiện đa dạng hoá sản phẩm của công ty cơ khí Hà Nội. |
Dương
Văn Hùng |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/7/2005 |
197 |
Phát
triển vùng nguyên liệu mía của công ty Cổ phần mía đường Lam Sơn. |
Lê
Quang Hùng |
PGS.TS.
Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
6/7/2005 |
198 |
Hoàn
thiện xây dựng chiến lược kinh doanh ở công ty cổ phần sản xuất và thương mại
VIGLACERA. |
Lê Quang Huy |
GS.TS.
Đàm Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
8/11/2005 |
199 |
Tăng
cường công tác quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm tại
công ty kinh doanh nước sạch thành phố Hà Nội. |
Lê Anh Vũ |
GS.TS.
Nguyễn Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
22/11/2005 |
200 |
Tạo
điều kiện ứng dụng mô hình Công ty mẹ-con tại Tổng công ty Bưu chính viễn
thông Việt Nam. |
Đỗ Thị Ngọc Hoa
K11 |
PGS.TS.
Ngô thị Hoài Lam
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/11/2005 |
201 |
Nâng
cao năng lực cạnh tranh của Công ty may Đức Giang trong xu thế hội nhập. |
Bùi Trung Dũng
K11 |
TS.
Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1/11/2005 |
202 |
Nâng
cao khả năng thắng thầu các dự án công nghệ thông tin của Công ty hệ thống
thông tin FPT. |
Nguyễn Thái Phú
K11 |
PGS.TS.
Đinh Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/11/2005 |
203 |
Hoàn
thiện công tác quản lý dự án đầu tư của Đài tiếng nói Việt Nam. |
Trần Thị Hồng Vân
K11 |
TS.
Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
9/12/2005 |
204 |
Hoàn
thiện hoạt động thu gom và sử lý chất thải rắn công nghiệp tại Công ty môi
trường đô thị Hà Nội (URENCO). |
Võ Thị Hải Yến
K11 |
GS.TS.
Nguyễn Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/1/2006 |
205 |
Giải
pháp mở rộng thị trường mỹ phẩm của Công ty KAO Việt Nam |
Nguyễn Văn Sơn
K10 |
TS.
Nghiêm Xuân Đạt |
1/7/2006 |
206 |
Phát triển thị trường tiêu thụ
phân bón sinh học của Công ty Sông Gianh. |
Nguyễn Văn An
K12 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/08/2006 |
207 |
Giải pháp huy động vốn đầu tư
phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Phan Nhật Thanh
K12 |
GS.TS. Nguyễn
Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
30/08/2006 |
208 |
Nâng cao hiệu quả dự trữ thành
phẩm tại Cty Liên doanh COATS Phong Phú |
Trần Huy Phương
K12 |
PGS.TS. Nguyễn
Ngọc Huyền
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/9/2006 |
209 |
Xây dựng chiến lược sản phẩm bu
lông, đai ốc của Công ty cổ phần kinh doanh thiết bị công nghiệp |
Hứa Sỹ Long
K12 |
TS. Ngô
Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/09/2006 |
210 |
Đẩy mạnh Marketing dịch vụ bảo
dưỡng, sửa chữa ôtô tại Công ty liên doanh TOYOTA Giải phóng |
Bùi Thùy Linh
K12 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
25/09/2006 |
211 |
Nâng cao chất lượng hoạt động
tư vấn xây dựng của Công ty Tư vấn xây dựng công trình vật liệu xây dựng |
Lê Thành Trung
K12 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/10/2006 |
212 |
Xây dựng chính sách tạo động
lực cho người lao động tại Cty CP Công nghệ Viễn thông - Tin học (COMIT COPR) |
Trần Thị Thanh Huyền
K12 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/10/2006 |
213 |
Giải pháp nâng cao năng lực
cạnh tranh của công ty cổ phần gạch men Thăng Long |
Nguyễn Xuân Điền
K12 |
TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/10/2006 |
214 |
Hoàn thiện quản lý tài chính
tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi |
Nguyễn Đỗ Thùy Trang
K12 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/10/2006 |
215 |
Nâng cao khả năng cạnh tranh
của Công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện |
Lê Thị Thu Hương
K12 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
25/10/2006 |
216 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
của công ty cổ phần Vật liệu điện và dụng cụ cơ khí |
Nguyễn Mạnh Hùng
K12 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
25/10/2006 |
217 |
Hiệu quả sử dụng vốn tại công
ty cơ khí, ô tô xe máy Thanh Xuân |
Thái Lan Phương
K12 |
TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
2/11/2006 |
218 |
Tiết kiệm chi phí xây lắp tại
Công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thái Nguyên |
Lê Thị Phương Mai
K12 |
PGS.TS. Đinh Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/11/2006 |
219 |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước
ngoài nhằm phát triển công nghiệp Thanh Hoá |
Nguyễn Văn Biện
K12 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/10/2006 |
220 |
Hoàn thiện hệ thống phân phối
của công ty TNHH thương mại và tiếp thị Bến thành - Chi nhánh Hà Nội |
Nguyễn Thanh Hải
K12 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
8/11/2006 |
221 |
Thẩm định tài chính dự án đầu
tư xây dựng dân dụng của EVN - Trường hợp dự án trung tâm điều hành và Thông
tin viễn thông |
Nguyễn Ngọc Hưng
K12 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
14/11/2006 |
222 |
Giải pháp phát triển dịch vụ
Bưu chính của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam khi chuyển sang mô
hình tập đoàn |
Lê Thanh Hải
K12 |
TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
14/11/2006 |
223 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ vận
tải bằng xe buýt của tổng công ty vận tải Hà Nội |
Lê Văn Ước
K12 |
GS.TS. Đàm Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/11/2006 |
224 |
Ứng dụng mô hình Cty mẹ - Cty
con tại Cty Đầu tư & Phát triển Kỳ Hà - Chu Lai |
Nguyễn Văn Hoàng
K12 |
TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
28/11/2006 |
225 |
Biện pháp tiết kiệm chi phí vật
liệu trong giá thành công trình xây dựng của Cty CP đầu tư & xây dựng
công trình I - Tổng Cty Xây dựng đường thủy |
Phan Hồng Việt
K12 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
28/11/2006 |
226 |
Đẩy mạnh xúc tiến đầu tư vào
các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Nguyễn Thế Hưng
K12 |
GS.TS. Đàm Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
30/11/2006 |
227 |
Vận dụng lý thuyết hệ thống
trong việc xây dựng Tập đoàn Công nghiệp xi măng Việt Nam |
Nguyễn Chiến Thắng
K12 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/12/2006 |
228 |
Phòng ngừa và hạn chế tác động
của rủi ro trong kinh doanh (trường hợp Cty Thương mại và Sản xuất thiết bị
vật tư giao thông vận tải) |
Lưu Thị Ngọc Trâm
K11 |
TS. Nguyễn Văn Phúc
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/12/2006 |
229 |
Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của
Cty Giầy Thượng Đình |
Phan Tuấn Giang
K12 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
15/12/2006 |
230 |
Hoàn thiện kênh phân phối sản
phẩm bia của Tổng Cty Bia, Rượu, Nước giải khát Hà Nội |
Lưu Quốc Đạt
K12 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
3/1/2007 |
231 |
Ứng dụng marketing nhằm đẩy
mạnh xuất khẩu cà phê của Tổng Cty Cà phê Việt Nam |
Nguyễn Hoàng Tùng
K12 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
6/1/2007 |
232 |
Lựa chọn mô hình quản lý của
Tổng công ty Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp (IDICO) với các
doanh nghiệp xây lắp |
Phạm Thị Hoàng Liên
K12 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
9/2/2007 |
233 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh
hàng rau quả xuất khẩu trên thị trường EU của Tổng công ty Rau quả nông sản
Việt Nam |
Diệp Anh Tùng
K13 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/5/2007 |
234 |
Nghiên cứu rủi ro trong hoạt
động xuất nhập khẩu của Công ty Nhật Trang |
Nguyễn Thị Hương Ly
K13 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/9/2007 |
235 |
Nâng cao chất lượng thực hiện
các dự án đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn quận Đống Đa |
Phạm Thanh Tú
K13 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/9/2007 |
236 |
Nâng cao hiệu quả đầu tư của
các dự án nhà ở tại Tổng công ty Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam (VINACONEX) |
Đỗ Vương Cường
K13 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/09/2007 |
237 |
Hoàn thiện phương pháp lập giá
dự thầu xây lắp của Công ty Cổ phần xây lắp Bưu điện Hà Nội |
Thái Thị Hương Lan
K13 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/09/2007 |
238 |
Nâng cao hiệu quả các dự án đầu
tư của Công ty Điện toán và truyền số liệu (VDC) |
Nguyễn Kế Nghĩa
K14 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/09/2007 |
239 |
Nâng cao khả năng cạnh tranh
sản phẩm bia của Tổng công ty Bia rượu - nước giải khát Hà Nội |
Vũ Thị Thu Hường
K13 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
25/09/2007 |
240 |
Hoàn thiện hoạt động dự thầu
xây lắp ở Công ty cổ phần Lắp máy |
Trương Thanh Hoài
K12 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc
ĐH Kinh tế Quốc dân |
28/09/2007 |
241 |
Thúc đẩy ứng dụng thương mại
điện tử cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam qua việc tham gia siêu thị
ảo |
Trịnh Nhật Tân
K12 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/10/2007 |
242 |
Nâng cao chất lượng thẩm định
dự án cho vay tại Công ty Tài chính dầu khí |
Phạm Thị Mai Phương
K13 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
11/10/2007 |
243 |
Tăng cường quản lý vốn đầu tư
xây dựng cơ bản từ ngân sách của Kho bạc Nhà nước Hà Nội |
Phan Thanh Mai
K13 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
12/10/2007 |
244 |
Vận dụng mô hình phân tích ma
trận SWOT và ma trận IE trong xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty cổ
phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông giai đoạn 2007-2015 |
Lương Thu Hà
K14 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
15/10/2007 |
245 |
Vấn đề xác định giá nhà của
Công ty Đầu tư Xây dựng số 2 Hà Nội |
Lục Mạnh Hiển
K13 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
16/10/2007 |
246 |
Nghiên cứu các quan hệ tài
chính trong Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
Dương Thị Quỳnh Nga
K13 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
16/10/2007 |
247 |
Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của
Công ty cổ phần Gas Petrolimex tại thị trường khu vực phía Bắc |
Dương Hồng Phong
K13 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/10/2007 |
248 |
Nghiên cứu các phương pháp xác
định giá trị doanh nghiệp ứng dụng tại Công ty Chứng khoán Ngân hàng Đông Á |
Nguyễn Huy Hiếu
K13 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/10/2007 |
249 |
Hoàn thiện mô hình công ty mẹ -
công ty con tại Constrexim Holdings |
Phạm Trường Giang
K13 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
23/10/2007 |
250 |
Áp dụng các công cụ thống kê
chủ yếu trong kiểm soát chất lượng tại Công ty Sản xuất Thương mại Hà Nội
(HAMATRA) |
Lê Minh Cường
K13 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
24/10/2007 |
251 |
Nâng cao năng lực dự thầu xây
lắp của Công ty cổ phần Xây dựng Công trình Văn hóa |
Lâm Hữu An
K12 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/10/2007 |
252 |
Nâng cao năng lực hỗ trợ kỹ
thuật của TAC đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Bùi Thị Hoàng Mai
K13 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/10/2007 |
253 |
Giải pháp thúc đẩy hoạt động
tiêu thụ than ở thị trường trong nước của Công ty Than nội địa |
Nguyễn Như Thành
K13 |
TS. Đinh Tiến Dũng
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/10/2007 |
254 |
Quản trị thương hiệu của Công
ty cổ phần Khí cụ điện (VINAKIP) |
Nguyễn Cẩm Bình
K13 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/10/2007 |
255 |
Nâng cao hiệu quả kinh doanh
nhóm mặt hàng kim khí điện máy của Công ty Thương mại và Dịch vụ Tràng Thi |
Nguyễn Thùy Trang
K13 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
6/11/2007 |
256 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ
thanh toán cho các doanh nghiệp tại Ngân hàng Liên doanh Lào - Việt Nam |
Dalaykham Sakunda
K12 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
9/11/2007 |
257 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh
của Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội |
Tạ Quang Khả
K13 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
12/11/2007 |
258 |
Đẩy mạnh xuất khẩu dưa chuột
bao tử của tỉnh Thái Bình |
Lê Xuân Đại
K12 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/11/2007 |
259 |
Nâng cao năng lực tư vấn quản
lý dự án xây dựng của Công ty Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và Kiểm định Xây
dựng |
Nguyễn Xuân Bắc
K12 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
15/11/2007 |
260 |
Ứng dụng marketing bóng đá nhằm
tăng tài trợ cho đội tuyển bóng đá nam quốc gia |
Nguyễn Văn Duy
K13 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
16/11/2007 |
261 |
Nâng cao hiệu quả dịch vụ hỗ
trợ phát triển cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ từ nguồn tài trợ nước ngoài |
Nguyễn Thị Thu Huyền
K13 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/11/2007 |
262 |
Hoàn thiện chiến lược kinh
doanh của Công ty Siêu thị Hà Nội giai đoạn 2000-2010 |
Phạm Thanh Lâm
K13 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
21/11/2007 |
263 |
Nâng cao khả năng cạnh tranh
của Công ty Cầu 12 trong đấu thầu xây dựng |
Trần Thị Hải Yến
K13 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/11/2007 |
264 |
Hoàn thiện công tác thẩm định
tài chính dự án đầu tư của Công ty Tài chính Dầu khí |
Nguyễn Văn Long
K13 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/11/2007 |
265 |
Phát triển xuất khẩu hàng thêu
sang thị trường Mỹ tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủ công Mỹ nghệ Hà Nội |
Chu Thị Thu Trang
K13 |
PGS.TS. Đinh Thị Ngọc
Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
3/12/2007 |
266 |
Thẩm định tài chính đối với các
dự án đầu tư tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam |
Thái Doãn Duyên
K12 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/12/2007 |
267 |
Đa dạng hóa các dịch vụ tài
chính của Ngân hàng Thương mại cổ phần các Doanh nghiệp Ngoài Quốc doanh
(VPBank) |
Đặng Hải Chung
K12 |
GS.TS. Đàm Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/12/2007 |
268 |
Quản trị thương hiệu của công
ty cổ phần khí cụ điện (VINAKIP) |
Nguyễn Cẩm Bình
24/06/1978 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
29/10/2007 |
269 |
Áp dụng các công cụ thống kê
chủ yếu trong kiểm soát chất lượng tại
Công ty sản xuất thương mại Hà Nội (HAMATRA) |
Lê Minh Cương
20/02/1981 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
24/10/2007 |
270 |
Nâng cao hiệu quả đầu tư của
các dự án nhà ở tại Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam (VINACONEX) |
Đỗ Vương Cường
17/01/1980 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan |
18/09/2007 |
271 |
Ứng dụng Marketing bóng đá nhằm
tăng tài trợ cho đội tuyển bóng đá nam quốc gia |
Nguyễn Văn Duy
05/05/1980 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm |
16/11/2007 |
272 |
Hoàn thiện mô hình công ty
mẹ-công ty con tại Constrexim Holdings |
Phạm Trường Giang
20/05/1979 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
15/10/2007 |
273 |
Vấn đề xác định giá nhà của
công ty đầu tư xây dựng số 2 Hà Nội |
Lục Mạnh Hiển
30/07/1974 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
16/10/2007 |
274 |
Nghiên cứu các phương pháp xác
định giá trị doanh nghiệp ứng dụng tại công ty chứng khoán ngân hàng Đông Á |
Nguyễn Huy Hiếu
05/03/1978 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
19/10/2007 |
275 |
Nâng cao hiệu quả dịch vụ hỗ
trợ phát triển cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tư nguồn tài trợ nước ngoài |
Nguyễn Thị Thu Huyền
07/01/1978 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
7/11/2007 |
276 |
Nâng cao khả năng cạnh tranh
sản phẩm bia của Tổng công ty bia rượu-nước giải khát Hà Nội |
Vũ Thị Thu Hường
13/03/1980 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
25/09/2007 |
277 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh
của công ty cổ phần bê tông xây dựng Hà Nội |
Tạ Quang Khả
14/11/1978 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm |
12/11/2007 |
278 |
Hoàn thiện phương pháp lập giá
dự thầu xây lắp của công ty cổ phần xây lắp Bưu điện Hà Nội |
Thái Thị Hương Lan
25/03/1980 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
1/10/2007 |
279 |
Hoàn thiện chiến lược kinh
doanh của công ty siêu thị Hà Nội giai đoạn 2000-2010 |
Phạm Thanh Lâm
20/09/1976 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
21/11/2007 |
280 |
Hoàn thiện công tác thẩm định
tài chính dự án đầu tư của Công ty Tài chính dầu khí |
Nguyễn Văn Long
04/03/1979 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
29/11/2007 |
281 |
Nghiên cứu rủi ro trong hoạt
động xuất nhập khẩu của Công ty Nhật Trang |
Nguyễn Thị Hương Ly
04/06/1979 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
10/9/2007 |
282 |
Tăng cường quản lý chi vốn đầu
tư xây dựng cơ bản từ ngân sách của kho bạc Nhà nước Hà Nội |
Phan Thanh Mai
18/08/1972 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
12/10/2007 |
283 |
Nâng cao năng lực hỗ trợ kỹ
thuật của TAC đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Bùi Thị Hoàng Mai
10/08/1979 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
26/10/2007 |
284 |
Nghiên cứu các quan hệ tài
chính trong Tổng công ty Hàng Hải Việt Nam |
Dương Thị Quỳnh Nga
19/09/1978 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
16/10/2007 |
285 |
Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩn của
công ty Cổ phần Gas Petrolimex tại thị trường khu vực phía Bắc |
Dương Hồng Phong
07/12/1981 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
17/10/2007 |
286 |
Nâng cao chất lượng thẩm định
dự án cho vay tại công ty tài chính dầu khí |
Phạm Thị Mai Phương
10/11/1981 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
11/10/2007 |
287 |
Nâng cao chất lượng thực hiện các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản trên địa bàn Quận Đống Đa |
Phạm Thanh Tú
21/10/1980 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
10/9/2007 |
288 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh
hàng rau quả xuất khẩu trên thị trường EU |
Diệp Anh Tùng
06/03/1981 |
PGS.TS.Lê Văn Tâm |
10/5/2007 |
289 |
Giải pháp thúc đẩy hoạt động
tiêu thụ than ở thị trường trong nước của Công ty than nội địa |
Nguyễn Như Thành
03/01/1980 |
TS. Đinh Tiến Dũng |
26/10/2007 |
290 |
Nâng cao hiệu quả kinh doanh
nhóm mặt hàng kim khí điện máy của công ty thương mại và dịch vụ Tràng Thi |
Nguyễn Thùy Trang
28/10/1980 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm |
6/11/2007 |
291 |
Phát triển xuất khẩu hàng thêu
sang thị trường Mỹ tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủ công Mỹ nghệ Hà Nội |
Chu Thị Thu Trang
25/03/1978 |
PGS.TS. Đinh Thị Ngọc Quyên |
3/12/2007 |
292 |
Nâng cao khả năng cạnh tranh
của Công ty cầu 12 trong đấu thầu xây dựng |
Trần Thị Hải Yến
28/08/1981 |
PGS.TS. Truơng Đoàn Thể |
26/11/2007 |
293 |
Luận cứ khoa học hoàn thiện
chiến lược kinh doanh của Công ty 21 thuộc Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
Nguyễn Hữu Hưng
K15 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
25/04/2008 |
294 |
Ứng dụng các mô hình phân tích
yếu tố môi trường làm căn cứ xây dựng chiến lược kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Phát triển công nghệ Việt Nam |
Nguyễn Thị Việt Hà
K12 |
PGS.TS. Đinh Thị Ngọc
Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/05/2008 |
295 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh
trong dịch vụ thẻ của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Trần Thị Quý Phúc
K14 |
TS. Trần Thị Thanh Tú
ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/05/2008 |
296 |
Luận cứ khoa học định hướng
chiến lược phát triển viễn thông của Bưu điện Hải Phòng đến năm 2020 |
Ngô Thế Hiển
K14 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
9/6/2008 |
297 |
Thúc đẩy xuất khẩu mặt hàng
giầy dép của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Đỗ Minh Thụy
K13 |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/09/2008 |
298 |
Hoàn thiện quản trị chuỗi cung
ứng tại Công ty cổ phần Gas PETROLIMEX |
Phạm Văn Tình
K14 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/10/2008 |
299 |
Nâng cao khả năng cạnh tranh
sản phẩm nhíp ô tô của Công ty cổ phần Cơ khí 19-8 |
Nguyễn Chí Dũng
K14 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
ĐH Kinh tế Quốc dân |
30/10/2008 |
300 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ cho
thuê kênh riêng tại EVN Telecom |
Vũ Thị Tú Anh
K14 |
PGS.TS.
Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/11/2008 |
301 |
Xây dựng và áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng IO9000:2000 ở Chi nhánh Chế tác vàng trang sức Hà Nội |
Đặng Quang Hưng
K13 |
GS.TS.
Nguyễn Thành Độ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
5/11/2008 |
302 |
Huy động vốn cho các dự án bất
động sản của Công ty cổ phần Thanh Bình Hà Nội |
Trương Tuấn Anh
K14 |
GS.TS. Nguyễn
Đình Phan
ĐH Kinh tế Quốc dân |
11/11/2008 |
303 |
Hoàn thiện hoạch định chiến
lược sản phẩm cho Công ty cổ phần Chế tạo Thiết bị điện Đông Anh |
Phạm Văn Khoa
K14 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/11/2008 |
304 |
Đẩy mạnh ứng dụng hệ thống quản
lý chất lượng ISO/TS 16949:2002 ở Công ty TNHH SUMI - HANEL |
Phạm Văn Đỉnh
K14 |
PGS.TS.
Vũ Minh Trai
ĐH Kinh tế Quốc dân |
27/11/2008 |
305 |
Nâng cao chất lượng công tác
đấu thầu xây lắp cáp thông tin của Công ty Viễn thông liên tỉnh |
Phạm Lê Luật
K14 |
GS.TS.
Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
27/11/2008 |
306 |
Hoàn thiện công tác quản lý dự
án đầu tư tại Ban quản lý dự án Công trình điện Miền Bắc |
Hoàng Đỗ Quyên
K14 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
27/11/2008 |
307 |
Hoàn thiện hệ thống kênh phân
phối của Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam (VNPOST) |
Trần Việt Tuấn
K14 |
TS. Trương Đức Lực
ĐH Kinh tế Quốc dân |
27/11/2008 |
308 |
Hoàn thiện cơ cấu bộ máy quản
trị tại Tổng công ty Tài chính Dầu khí Việt Nam |
Nguyễn Đình Lâm
K13 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
27/11/2008 |
309 |
Hoàn thiện quản trị lực lượng
bán hàng ở Công ty Sơn Jotun Việt Nam |
Mai Văn Dũng
K14 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
28/11/2008 |
310 |
Xây dựng chiến lược sản phẩm
nội địa của Công ty cổ phần May Đức Giang đến năm 2012 |
Cao Việt Hùng
K14 |
PGS.TS. Lê
Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
28/11/2008 |
311 |
Đổi mới công nghệ ở Đài truyền
hình Việt Nam giai đoạn 2008- 2012 |
Nguyễn Thành Nam
K14 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc
ĐH Kinh tế Quốc dân |
28/11/2008 |
312 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ
khách hàng của Ngân hàng Sài Gòn Thương tín - Sở giao dịch Hà Nội |
Vũ Diệu Tú
K14 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
28/11/2008 |
313 |
Ứng dụng marketing nhằm phát
triển thị trường xuất khẩu mặt hàng rau quả của VEGETEXCO Việt Nam |
Phạm Văn Tú
K14 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
ĐH Kinh tế Quốc dân |
4/12/2008 |
314 |
Tác động của quản trị công ty
tới hiệu quả kinh doanh - Trường hợp Công ty cổ phần Thép Việt - Ý |
Trần Thị Hồng Liên
K14 |
GS.TS.
Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
12/12/2008 |
315 |
Xây dựng chiến lược cạnh tranh
đấu thầu công trình ngầm của Công ty VINAVICO đến năm 2015 |
Bùi Văn Thọ
K14 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
ĐH Kinh tế Quốc dân |
12/12/2008 |
316 |
Hoàn thiện tổ chức và hoạt động
của Hiệp hội thép Việt Nam |
Trang Thị Thu Hà
K14 |
GS.TS.
Nguyễn Kế Tuấn
ĐH Kinh tế Quốc dân |
12/12/2008 |
317 |
Chuyển đổi cơ cấu tổ chức bộ
máy quản trị của Vietcombank sau cổ phần hóa |
Phạm Tuấn Anh
K14 |
PGS.TS.
Đinh Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/12/2008 |
318 |
Đẩy mạnh marketing - mix vào
kinh doanh tin học tại Công ty TNHH Sao Mới |
Lê Tuấn Ngọc
K14 |
PGS.TS. Đinh
Thị Ngọc Quyên
ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/12/2008 |
319 |
Nghiên cứu vấn đề xác định giá
trị doanh nghiệp trong quá trình cổ phần hóa tại Tổng công ty Lắp máy Việt
Nam (LILAMA) |
Lê Thị Phan Hiền
K13 |
GS.TS.
Đàm Văn Nhuệ
ĐH Kinh tế Quốc dân |
22/12/2008 |
320 |
Phát triển thị trường phân bón
hỗn hợp của Công ty cổ phần Hàm Rồng Thanh Hóa |
Nguyễn Mạnh Hoàn
K14 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm
ĐH Kinh tế Quốc dân |
30/12/2008 |
321 |
Tạo động lực làm
việc cho người lao động ở Công ty cổ phần Cơ điện Uông Bí - TKV |
Lê Tuấn Anh
15/01/1976 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
21/10/2009 |
322 |
Nâng cao năng lực
cạnh tranh của Công ty Điện toán và Truyền số liệu |
Hoàng Thanh Bình
27/04/1977 |
TS. Trương Đức Lực |
31/10/2009 |
323 |
Tăng cường công tác
quản lý dự án đầu tư xây dựng của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
Trần Nguyễn Ngọc Cương
28/09/1979 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm |
26/11/2009 |
324 |
Đẩy mạnh thu hút đầu
tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn quận Hải An - Thành phố Hải Phòng |
Nguyễn Mạnh Cường
26/10/1980 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
11/12/2009 |
325 |
Lựa chọn mô hình thị
trường phát điện cạnh tranh tại Việt Nam |
Mai Phương Chi
26/08/1976 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
24/10/2009 |
326 |
Đẩy nhanh quá trình
xây dựng và khai thác các công trình cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp Tiên
Sơn |
Nguyễn Văn Dũng
03/02/1979 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan |
16/11/2009 |
327 |
Tăng cường quản lý
chất lượng dự án xây dựng của Công ty Đầu tư Phát triển Đường cao tốc Việt
Nam |
Lê Quang Hào
11/04/1976 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan |
30/10/2009 |
328 |
Hoàn thiện hoạt động
khuyến mại của Công ty Thông tin Di động VMS |
Lê Phan Hiền
05/06/1985 |
TS. Trương Đức Lực |
7/7/2009 |
329 |
Đổi mới hoạt động
quản lý của Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam đối với các doanh nghiệp sau
cổ phần hoá |
Bùi Tôn Hoàng
05/03/1974 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
11/12/2009 |
330 |
Tăng năng lực cạnh
tranh của Công ty Bảo hiểm Nhân thọ Vietcombank cardif |
Lê Thị Minh Hồng
10/11/1974 |
TS. Trương Đức Lực |
31/10/2009 |
331 |
Tạo động lực lao
động cho công chức tại Văn phòng Tổng cục Thuế Việt Nam |
Phạm Thị Hồng
17/10/1982 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
19/11/2009 |
332 |
Hoàn thiện công tác
quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng ở Ban quản lý dự án hạ tầng Tả Ngạn |
Lê Hoàng Huy
03/04/1981 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
19/11/2009 |
333 |
Quản lý khách hàng
Vietnamcare tại GRAS SAVOYE WILLIS Việt Nam |
Nguyễn Thanh Hương
27/11/1983 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
17/11/2009 |
334 |
Nâng cao chất lượng
dịch vụ bán lẻ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
Trần Thị Minh Hường
24/10/1981 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan |
5/11/2009 |
335 |
Nâng cao năng lực
cạnh tranh sản phẩm Slim tivi của Công ty LG Eletronics Việt Nam |
Đỗ Kiên
23/09/1982 |
TS. Trương Đức Lực |
15/10/2009 |
336 |
Quản lý thương hiệu
Viettel |
Chu Quang Kiên
21/01/1983 |
GS.TS. Nguyễn Đình Phan |
16/11/2009 |
337 |
Hoàn thiện công tác
thẩm định phi tài chính dự án vay vốn của các doanh nghiệp tại HDBank |
Nguyễn Văn Khuê
01/06/1982 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
19/11/2009 |
338 |
Nâng cao hiệu quả
kinh doanh sản phẩm thép của Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát |
Đỗ Thị Hoa Liên
03/01/1977 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc |
1/7/2009 |
339 |
Giải pháp triển khai
mô hình Công ty mẹ - Công ty con tại Công ty cổ phần Đá ốp lát cao cấp
Vinaconex |
Nguyễn Thị Mai Loan
06/02/1982 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
24/10/2009 |
340 |
Nghiên cứu thực hiện
qui trình đầu tư xây dựng nhà ở tại Hà Nội của HOUSINGCO 35 |
Chu Minh Phương
15/02/1983 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
17/11/2009 |
341 |
Tạo động lực cho
người lao động tại Công ty LG Electronics Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh Phương
12/05/1982 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
17/11/2009 |
342 |
Nâng cao chất lượng
đào tạo của Trường trung cấp Nghề số 17 - Bộ Quốc phòng |
Lê Công Quang
21/11/1976 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
14/12/2009 |
343 |
Hoàn thiện chuẩn bị
đầu tư dự án thủy điện Séo Chong Hô tại Công ty TNHH Đầu tư Điện lực Việt -
Trung |
Trần Đức Sơn
01/07/1979 |
TS. Trương Đức Lực |
5/11/2009 |
344 |
Phát triển dịch vụ
ngân hàng điện tử tại Ngân hàng cổ phần Nhà Hà nội |
Vũ Anh Sơn
12/10/1976 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể |
25/11/2009 |
345 |
Biện pháp vượt qua
rào cản thương mại của các doanh nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu Việt Nam
vào thị trường EU |
Vũ Văn Sỹ
20/11/1972 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
14/12/2009 |
346 |
Hoàn thiện quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình cụm công nghiêp bằng nguồn vốn ngân sách
do UBND huyện Đông Anh làm chủ đầu tư |
Phạm Minh Toàn
10/11/1980 |
PGS.TS. Đinh Ngọc Quyên |
27/11/2009 |
347 |
Hệ thống quản lý
chất lượng theo ISO 9001:2000 tại Công ty TNHH MATSUO INDUSTRIES Việt Nam |
Phan Nhật Tùng
02/09/1979 |
TS. Nguyễn Xuân Dũng |
25/11/2009 |
348 |
Hoàn thiện công tác
chăm sóc khách hàng tại Công ty Thông tin Di động VMS MOBIFONE |
Lê Văn Tư
29/07/1968 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
14/12/2009 |
349 |
Nâng cao khả năng
cạnh tranh của Công ty cổ phần Khí công nghiệp Việt Nam |
Đặng Thị Kim Thoa
02/12/1982 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
28/09/2009 |
350 |
Hoàn thiện quản trị
chuỗi cung ứng trong hoạt động kho hàng dược phẩm tại Công ty DIETHELM Việt
Nam |
Vũ Thị Cẩm Trang
20/01/1978 |
PGS.TS. Đinh Ngọc Quyên |
7/12/2009 |
351 |
Xây dựng chiến lược
sản phẩm nhựa đường của Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex |
Minh Thành Vinh
10/08/1972 |
PGS.TS. Lê Văn Tâm |
8/12/2009 |
352 |
Nâng cao năng lực tư vấn giám
sát của Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải |
Trịnh Thị Vân Anh
14/05/1983 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
30/10/2010 |
353 |
Xác định trị giá hải quan đối
với hàng hóa xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp tại Cục hải quan thành phố
Hà Nội. |
Nguyễn Thái Bình
02/11/1973 |
PGS.TS Lê Công Hoa |
15/10/2010 |
354 |
Hệ thống KPI và ứng dụng trong
công ty cổ phần tài chính và phát triển doanh nghiệp - FBS |
Trần Mạnh Cường
06/11/1981 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
29/11/2010 |
355 |
Phát triển thị trường sản phẩm
may của Công ty cổ phần Thanh Bình - Hà Nội |
Mai Xuân Đạt
15/04/1985 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
15/12/2010 |
356 |
Nghiên cứu áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng toàn diện tại Công ty cổ phần khóa Việt Tiệp. |
Nguyễn Huỳnh Điệp
12/07/1982 |
PGS.TS Ngô Kim Thanh |
1/12/2010 |
357 |
Phát triển thị trường máy may
công nghiệp của công ty cổ phần thiết bị công nghiệp Hoàng Mai |
Chu Lê Vương Định
29/12/1984 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
8/12/2010 |
358 |
Hoàn thiện công tác lập kế
hoạch tác nghiệp tại nhà máy gạch lát Terrazzor - Công ty Vinaconex 1 |
Nguyễn Mạnh Hà
05/10/1981 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
21/10/2010 |
359 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
cố định tại Tổng công ty Hàng không Miền Bắc. |
Phạm Hải Hà
14/07/1978 |
PGS.TS Ngô Kim Thanh |
22/11/2010 |
360 |
Xây dựng văn hoá doanh nghiệp
cho Công ty Viễn thông Nghệ An |
Trần Văn Hào
12/02/1979 |
TS. Trương Đức Lực |
21/10/2010 |
361 |
Tạo động lực cho người lao động
tại Công ty cổ phần thiết bị nâng Việt Nam (VINALIFT) |
Đoàn Xuân Hậu
03/11/1984 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
15/06/2010 |
362 |
Tạo động lực cho người lao động
tại Trung tâm phát triển công nghệ cao |
Phạm Văn Hiền
30/12/1975 |
TS. Trương Đức Lực |
24/11/2010 |
363 |
Thúc đẩy xuất khẩu rau quả vào
thị trường EU của Tổng công ty rau quả, nông sản Việt Nam. |
Nguyễn Đoàn Hiệp
17/02/1980 |
TS Trương Đức Lực |
10/12/2010 |
364 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
của Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam. |
Nguyễn Thế Hiếu
30/04/1975 |
GS.TS Nguyễn Kế Tuấn |
15/10/2010 |
365 |
Phát triển thị trường tiêu thụ
sản phẩm Playstation3 (PS3) của công ty SONY tại Việt Nam |
Vũ Dương Hòa
12/02/1978 |
PGS.TS. Đinh Ngọc Quyên |
22/10/2010 |
366 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
tại Công ty cổ phần trà Than Uyên |
Hoàng Văn Huân
12/12/1984 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
21/10/2010 |
367 |
Quản lý chất lượng dự án xây
dựng công trình của Ban quản lý dự án giao thông đô thị Hà Nội. |
Đặng Xuân Huấn
21/11/1980 |
PGS.TS Vũ Minh Trai |
12/11/2010 |
368 |
Quản trị nhóm tư vấn tại công
ty cổ phần đầu tư Smart idea |
Nguyễn Minh Huệ
07/12/1983 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
8/12/2010 |
369 |
Quản lý đấu thầu mua sắm hàng
hóa của công ty cổ phần Hà Đô |
Đồng Việt Hùng
16/02/1981 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
8/12/2010 |
370 |
Mở rộng thị trường tiêu thụ của
nhôm Tostem của công ty cổ phần đầu tư quốc tế Đại Tây Dương |
Hoàng Tiến Hùng
14/01/1980 |
TS. Trương Đức Lực |
12/11/2010 |
371 |
Quản trị kênh phân phối sản
phẩm của tổng công ty bảo hiểm Bảo Việt |
Mai Quý Khải
10/08/1974 |
TS. Trương Đức Lực |
15/11/2010 |
372 |
Quản trị chuỗi cung ứng nội bộ
của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên dệt kim Đông Xuân |
Nguyễn Thị Ngọc Lan
21/02/1979 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
24/11/2010 |
373 |
Nâng cao năng lực quản lý các
dự án sử dụng nguồn vốn ODA của ban quản lý dự án an toàn giao thông |
Hoàng Triệu Long
03/09/1976 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
9/11/2010 |
374 |
Nâng cao chất lượng cán bộ quản
lý tại văn phòng cục đăng kiểm Việt Nam |
Phạm Thành Minh
22/08/1976 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
29/11/2010 |
375 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
tại tổng công ty Sông Hồng |
Lê Văn Quân
06/07/1981 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
24/11/2010 |
376 |
Giải pháp phát triển dịch vụ
thanh toán trên điện thoại di động của Công ty Vinapay |
Nguyễn Thị Lệ Quyên
31/01/1984 |
PGS.TS. Đinh Ngọc Quyên |
10/12/2010 |
377 |
Hoàn thiện xây dựng cơ sở hạ
tầng cụm công nghiệp làng nghề công nghệ cao Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh. |
Nguyễn Mậu Tặng
15/09/1973 |
PGS.TS Vũ Minh Trai |
15/09/2010 |
378 |
Thiết kế hệ thống kênh phân
phối Công ty cổ phần xi măng Mỹ Đức |
Lương Xuân Tuân
05/09/1971 |
PGS.TS Ngô Kim Thanh |
12/10/2010 |
379 |
Quản trị quan hệ khách hàng của
Công ty liên doanh TNHH Hải Hà - Kotobuki |
Lưu Anh Tuấn
26/10/1975 |
PGS.TS Lê Công Hoa |
30/06/2010 |
380 |
Chuyển đổi mô hình quản lý kinh
doanh của trung tâm dịch vụ kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay |
Thái Quốc Tuấn
09/02/1977 |
GS.TS. Đàm Văn Nhuệ |
1/12/2010 |
381 |
Hoàn thiện tổ chức bộ máy quản
trị của ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam |
Lưu Hồng Tuyến
26/09/1980 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
29/12/2010 |
382 |
Nâng cao năng lực cạn tranh của
công ty cổ phần phát triển xây dựng Cửu long - Chi nhánh Bắc Ninh |
Vũ Văn Thành
20/04/1977 |
TS. Đinh Tiến Dũng |
9/11/2010 |
383 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động may
xuất khẩu tại Công ty cổ phần may Đức Giang |
Đoàn Kim Thêu
16/09/1982 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
22/10/2010 |
384 |
Quản lý tiến độ thực hiện dự án
đầu tư xây dựng của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
Nguyễn Tài Thịnh
10/02/1975 |
TS Trương Đức Lực |
11/10/2010 |
385 |
Hoàn thiện quản trị lực lượng
bán hàng của công ty cổ phần dược phẩm Viễn Đông |
Nguyễn Thị Thu
07/05/1982 |
TS. Đinh Tiến Dũng |
9/11/2010 |
386 |
Mở rộng thị trường thiết bị văn
phòng của công ty cổ phần thương mại Thành Công |
Nguyễn Thị Thủy
30/08/1984 |
GS.TS. Đàm Văn Nhuệ |
24/11/2010 |
387 |
Tạo động lực cho
nhân viên tại Ngân hàng EXIMBANK - Chi nhánh Hà Nội |
Đỗ Thành Công
16/04/1980 |
PGS.TS Ngô Kim Thanh |
26/12/2011 |
388 |
Giải pháp điều chính
chiến lược E-Citizen của công ty cổ phần FPT từ nay đến 2015 |
Lê Thị Mỹ Dung
19/08/1986 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
8/11/2011 |
389 |
Hoàn thiện công tác
tính giá dự thầu xây lắp của công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển nông thôn |
Ngô Việt Dũng
20/05/1980 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
9/11/2011 |
390 |
Phát triển đội ngũ
bàn hàng trực tiếp của Ngân hàng thương mại cổ phần Hoà Hải Việt Nam |
Hồ Sỹ Đạt
25/01/1983 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
9/11/2011 |
391 |
Hoàn thiện quản trị
chuỗi cung ứng của Sài Gòn Co.opmart giai đoạn 2011-2015 |
Nguyễn Thị Điệp
02/11/1984 |
TS. Đào Thanh Tùng |
21/11/2011 |
392 |
Nghiên cứu chuyển
đổi mô hình tổ chức quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Lê Hà
04/01/1984 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
9/11/2011 |
393 |
Nghiên cứu chất
lượng đào tạo của trường cao đẳng công nghiệp Hưng Yên |
Phạm Công Hoà
05/10/1983 |
TS. Trương Đức Lực |
8/11/2011 |
394 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu đô thi mới
Lê Trọng Tấn - GELEXIMCO |
Hoàng Việt Hoàn
16/05/1983 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
17/10/2011 |
395 |
Hoàn thiện công tác
hoạch định chiến lược kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng số 3 Hà Nội |
Nguyễn Quang Hưng
23/10/1979 |
TS. Trương Đức Lực |
8/11/2011 |
396 |
Giải pháp tạo động
lực cho lao động cho lao động quản lý tại công ty TNHH MTV kỹ thuật máy bay |
Chu Ngọc Kiên
16/07/1984 |
TS..Trương Đức Lực |
23/12/2011 |
397 |
Hoàn thiện công tác
thẩm định tài chính dự án đầu tư xây dựng công trình tại Tập đoàn Sông Đà |
Nguyễn Xuân Minh
24/05/1979 |
TS. Trương Đức Lực |
23/12/2011 |
398 |
Quản trị cung ứng
các dịch vụ viễn thông trên nền mạng thế hệ sau ( NGN) tại công ty viễn thông
liên tỉnh |
Đồng Thị Lan Phương
25/03/1975 |
PGS.TS Lê Công Hoa |
17/10/2011 |
399 |
Nâng cao năng lực
cạnh tranh cho sản phẩm máy tính xách tay của công ty máy tính CMS |
Dương Thị Minh Phương
08/10/1983 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
8/11/2011 |
400 |
Nâng cao năng lực
quản lý dự án của Ban quản lý dự án nhiệt điện 2 |
Mạc Đức Sinh
17/12/1982 |
TS. Trương Đức Lực |
9/11/2011 |
401 |
Quản trị kênh phân
phối của trung tâm thông tin di động khu vực V- công ty thông tin di động VMS
Mobiphone |
Nguyễn Anh Tuấn
24/09/1985 |
PGS.TS Lê Công Hoa |
17/10/2011 |
402 |
Quản trị chất lượng
thi công xây dựng tại công ty TNHH xây dựng dân dụng và công nghiệp DELTA |
Trần Quang Tuấn
26/04/1985 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
21/11/2011 |
403 |
Xây dựng văn hóa
doanh nghiệp ở Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Việt Hưng |
Nguyễn Thị Kim Tuyến
16/07/1986 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
29/12/2011 |
404 |
Hệ thống thông tin
quản lý tại công ty cổ phần chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh- HSC |
Phạm Nguyên Thạch
10/08/1981 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
17/10/2011 |
405 |
Hoàn thiện phân tích
hiệu quả tài chính dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện của Tập đoàn Sông
đà |
Trần Việt Thành
13/08/1980 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
29/12/2011 |
406 |
Hoàn thiện quản lực
lượng bán hàng của Công ty cổ phần tập đoàn Austdoor |
Giang Minh Thắng
22/11/1981 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
21/11/2011 |
407 |
Chiến lược kinh
doanh dịh vụ MS của công ty viễn thông liên tỉnh (VTN ) giai đoạn 2011-2015 |
Lê Thị Thanh Thuỳ
22/07/1981 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
21/11/2011 |
408 |
Quản lý dự án tổng
thầu EPC trong lĩnh vực xây dựng nhà máy điện tại Tổng công ty lắp máy Việt
Nam (LILAMA) |
Nguyễn Đức Hải
16/10/1983 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
28/02/2012 |
409 |
Giải pháp phát huy lợi thế cạnh
tranh của công ty TNHH ký thuật Hà Hiệp |
Nguyễn Văn Hưng
03/02/1978 |
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn |
23/11/2012 |
410 |
Hoạch định chiến lược kinh
doanh của công ty cổ phần công nghệ xây dựng và môi truòng Việt Nam (VCE)
giai đoạn 2011-2015 |
Nguyễn Hữu Quốc
09/08/1980 |
TS. Trương Thị Nam Thắng |
30/11/2012 |
411 |
Đổi mới hệ thống
thông tin quản trị tại Tập đoàn Bảo Việt |
Lương Thị Thu Trang
12/12/1984 |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
1/3/2012 |
412 |
Triển khai chiến lược kinh
doanh dịch vụ viễn thông của VNPT Hà Nội |
Nguyễn Đức Chính
07/11/1976 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
27/12/2013 |
413 |
Nâng cao năng lực quản lý các
dự án tư vấn xây dựng tại công ty cổ phần kiến trúc Việt Bách |
Dương Quang Kiên
04/11/1981 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
23/04/2013 |
414 |
Chất lượng tín dụng
đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện
Liên Việt |
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
07/11/1989 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
28/11/2014 |
415 |
Hoàn thiện quản lý
cho vay dự án giải quyết việc làm tại chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội
thành phố Hà Nội |
Hồ Thị Thủy
10/06/1979 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
24/11/2014 |
416 |
Hoàn thiện quản lý
logistics của CTCP Công nghiệp thực phẩm Vinh Anh |
Nguyễn Tuấn Huy
29/07/1974 |
GS.TS. Trần Thọ Đạt |
22/12/2015 |
417 |
Giải pháp phát triển
ngành công nghiệp dệt may của Cộng hòa dân chủ Nhân dân Lào |
Phatsalinh Phomavanh
11/07/1985 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh |
13/11/2015 |
418 |
Hoàn thiện quản lý
nhà nước đối với ngành công nghiệp chế biến đồ gỗ của Cục Công nghiệp và Thủ
công nghiệp, Bộ Công thương Lào |
Sayasone Vanphanh
09/08/1985 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai |
27/10/2015 |
419 |
Đẩy mạnh xuất khẩu
ngành dệt may của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
Vayang PHAIVANHLY
25/07/1983 |
TS. Nguyễn Thành Hiếu |
19/12/2016 |
420 |
Quản lý vốn lưu động
của Công ty TNHH MTV cơ khí 83 - Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
Phạm Thị Hoài Thu
20/04/1990 |
TS. Hà Sơn Tùng |
6/12/2016 |
421 |
Hoàn thiện chính sách phát
triển ngành công nghiệp chế biến gỗ của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
Bountem Lexkhoune |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
13/06/2018 |
422 |
Phát triển bền vững
khu công nghiệp Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
Dương Khắc Linh |
PGS.TS. Lê Công Hoa |
15/07/2018 |
423 |
Quản lý cung ứng
dịch vụ hành chính công tại bộ phận "Một cửa" huyện Ninh Giang |
Vũ Thế Anh
01/07/1983 |
TS. Trương Đức Lực
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
30/11/2018 |
424 |
Quản lý thực hiện dự
án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý dự án lưới điện - EVN NPC |
Lê Chí Hiếu
16/11/1978 |
TS. Trương Đức Lực
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
30/11/2018 |
425 |
Quản lý các dự án
đầu tư xây dựng tại Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh |
Nguyễn Ngọc Khánh
30/03/1988 |
TS. Trương Đức Lực
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
30/11/2018 |
426 |
Phát triển cho vay
khách hàng cá nhân của ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
– Chi nhánh Huyện Bình Gia Lạng Sơn |
Hoàng Ngọc Anh
21/09/1992 |
TS. Trương Đức Lực
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
427 |
Tăng cường huy động
vốn của Agribank chi nhánh Cao Lộc – Lạng Sơn |
Lưu Ngọc Anh
16/09/1974 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
428 |
Chất lượng tín dụng
của Agribank – Chi nhánh Huyện Bắc Sơn , Tỉnh Lạng Sơn |
Hoàng Văn Cảm
26/10/1968 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
429 |
Phát triển dịch vụ
ngân hàng điện tử của BIDV Lạng Sơn |
Nguyễn Trọng Cảnh
27/08/1974 |
PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
430 |
Quản lý phân luồng
tờ khai trong quy trình thủ tục hải quan điện tử tại Chi Cục hải quan Hữu
Nghị |
Ngô Cường
16/09/1980 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
431 |
Chất lượng dịch vụ
chăm sóc khách hàng của Công ty cổ phần xe đạp xe máy Thái Bình |
Hà Đức Đạt
05/12/1990 |
TS. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
432 |
Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức tại Chi Cục hải quan tỉnh Lạng Sơn |
Nguyễn Mạnh Điệp
18/12/1980 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
433 |
Nâng cao chất lượng
dịch vụ khách hàng của Công ty TNHH Sunwon |
Ngô Bá Đoàn
06/10/1993 |
TS. Vũ Hùng Phương
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/07/2019 |
434 |
Quản trị quan hệ
khách hàng sử dụng dịch vụ di động tại VNPT Lạng Sơn |
Nghiêm Minh Đức
17/09/1981 |
TS. Đoàn Xuân Hậu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
435 |
Hoàn thiện công tác
đào tạo nhân viên kỹ thuật tại Công ty Dịch Vụ Khí |
Dương Việt Dũng
12/01/1993 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài
Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43689 |
436 |
Nâng cao chất lượng
nhân lực tại Công ty điện lực Thái Bình |
Vũ Huy Hà
16/08/1972 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
437 |
Tạo động lực làm
việc cho người lao động tại Viễn thông Lạng Sơn |
Đàm Đức Hải
10/01/1984 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
438 |
Hoàn thiện quản lý
thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình điện của công ty điện lực Thái
Bình |
Phạm Ngọc Hào
02/10/1976 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
439 |
Chất lượng dịch vụ
tại phòng giao dịch thành phố của BIDV Lạng Sơn |
Nguyễn Thị Hòa
21/05/1989 |
PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
440 |
Chất lượng dịch vụ
cung cấp điện sinh hoạt hộ gia đình của Điện lực Thành phố Lạng Sơn |
Phan Văn Hòa
07/03/1977 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
441 |
Lợi thế cạnh tranh
của Công ty bánh kẹo Bảo Hưng |
Đào Đức Hưng
22/10/1986 |
TS. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
442 |
Quản lý hậu cần cho
sản xuất tại công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Thành Sơn A.H.T |
Nguyễn Thị Thanh Huyền
19/06/1989 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43661 |
443 |
Tạo động lực cho
nhân viên tại Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Hoàng Phong Kầm
22/12/1988 |
TS. Đoàn Xuân Hậu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
444 |
Sự hài lòng của
khách hàng doanh nghiệp về dịch vụ hải quan tại Chi Cục hải quan Chi Ma |
Lương Duy Khánh
20/09/1989 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
445 |
Quản lý thực hiện
các dự án đầu tư xây dựng giao thông trên địa bàn huyện Tiền Hải |
Trần Thị Lanh
09/01/1979 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43661 |
446 |
Phát triển dịch vụ
phi tín dụng của Agribank chi nhánh
tỉnh Lạng Sơn |
Vi Thị Liên
12/05/1989 |
TS. Trần Thị Phương Hiền
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
447 |
Quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình hạ tầng đô thị tại thành phố Thái Bình |
Hà Diệu Linh
05/10/1990 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
448 |
Phát triển nguồn
nhân lực của công ty TNHH MTV Nước khoáng Men |
Bùi Thị Lý
22/12/1994 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43662 |
449 |
Phát triển hoạt động
tín dụng bán lẻ củaAgribank chi nhánh
huyện Cao Lộc – Lạng Sơn |
Nguyễn Thị Ngọc Mai
01/07/1975 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
450 |
Quản lý vốn đầu tư
xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước của UBND Thành phố Thái Bình,
tỉnh Thái Bình |
Đặng Thị Tuyết Nga
10/09/1981 |
TS. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
451 |
Nâng cao năng lực
cạnh tranh của công ty Vinasens |
Lê Hồng Ngọc
27/10/1974 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43662 |
452 |
Nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cấp xã ở thành phố Thái Bình |
Nguyễn Thị Ngọc
23/08/1982 |
PGS.TS. Ngô Kim Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43662 |
453 |
Quản lý logistics
tại Siêu thị BigC Thăng Long |
Nguyễn Thị Lan Phương
20/01/1981 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/07/2019 |
454 |
Tạo động lực cho
người lao động tại Vinaphone Thái Bình |
Phạm Ngọc Phương
15/02/1979 |
TS. Nguyễn Thị Việt Hà
Học viện Ngân hàng |
43659 |
455 |
Hoàn thiện công tác
đánh giá thực hiện công việc tại Agribank chi nhánh tỉnh Lạng Sơn |
Tô Lan Phương
02/08/1981 |
TS. Trần Thị Phương Hiền
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
456 |
Nâng cao chất lượng
dịch vụ của Viễn thông Lạng Sơn |
Vũ Thanh Phương
21/04/1974 |
PGS.TS. Trương Đoàn Thể
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
457 |
Chất lượng dịch vụ
khách hàng của Điện lực huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Nguyễn Ngọc Quỳnh
06/11/1973 |
TS. Nguyễn Thị Việt Hà
Học viện Ngân hàng |
43689 |
458 |
Chất lượng đội ngũ
cán bộ, công chức cấp xã tại Huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Phạm Thúy Quỳnh
24/11/1989 |
TS. Nguyễn Thị Việt Hà
Học viện Ngân hàng |
43659 |
459 |
Quản lý xuất khẩu
sản phẩm thiết bị vệ sinh sang thị trường Australia của Công ty Cổ phần Việt
Trì Viglacera |
Đỗ Minh Tâm
12/10/1980 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
16/07/2019 |
460 |
Áp dụng 5S tại khối
văn phòng của công ty điện lực Thái Bình |
Bùi Công Thanh
07/11/1972 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43661 |
461 |
Nâng cao chất lượng
tín dụng của ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – chi
nhánh huyện Tràng Định – Lạng Sơn |
Hoàng Tiến Thao
20/11/1984 |
TS. Trương Đức Lực
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
462 |
Huy động tiền gửi cá
nhân của BIDV Lạng Sơn |
Đàm Tuấn Thu
07/10/1967 |
PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
463 |
Tăng cường áp dụng
các tiêu chí quản lý rủi ro tại Cục hải quan tỉnh Lạng Sơn |
Phạm Thị Thúy
10/10/1984 |
PGS.TS. Lê Công Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
464 |
Hoàn thiện kênh phân
phối dịch vụ viễn thông của Trung tâm kinh doanh VNPT Lạng Sơn |
Bùi Thanh Tú
08/03/1980 |
PGS.TS. Vũ Minh Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
19/07/2019 |
465 |
Quản trị rủi ro tín
dụng đối với khách hàng cá nhân của BIDV Lạng Sơn |
Mai Văn Tuấn
01/07/1972 |
PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
20/07/2019 |
466 |
Phát triển dịch vụ
thẻ của Agribank chi nhánh huyện Tràng
Định tỉnh Lạng Sơn |
Nguyễn Thị Thảo Uyên
09/12/1992 |
TS. Trần Thị Phương Hiền
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
18/07/2019 |
467 |
Phát triển tín dụng
bán lẻ của Oceanbank – Chi nhánh Vinh |
Hoàng Thu Thủy
16/09/1985 |
TS. Trần Thị Phương Hiền
Đại học Kinh tế Quốc dân |
14/07/2019 |
468 |
Chất lượng hoạt động
cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hà Tĩnh |
Nguyễn Anh Tú
29/07/1990 |
PGS TS. Nguyễn Thành Hiếu
Đại học Kinh tế Quốc dân |
12/8/2019 |
469 |
Công tác thẩm định
khách hàng trong hoạt động cho vay của Vietinbank –Chi nhánh Nghệ An |
Phan Anh Tuấn
16/02/1990 |
TS. Nguyễn Thị Ngọc Anh
Đại học Kinh tế Quốc dân |
14/07/2019 |
470 |
Hoạt động đào tạo
giao dịch viên của Agribank Chi nhánh Thanh Chương-Nghệ An |
Phan Đức Tuấn
20/04/1985 |
TS. Phạm Văn Hiếu
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
14/07/2019 |
471 |
Quản lý hoạt động xuất khẩu
khoai mì tại tỉnh Borlikhamxay, nước CHDCND Lào |
Chansamay DENPHOULOUANG
01/08/1994 |
TS/Dr. Nguyễn Hữu Đoàn
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
11/12/2019 |
472 |
Quản lý cho vay
khách hàng cá nhân của chi nhánh Nam Trực - tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV
Tình Thương |
Nguyễn Thị Cúc
24/10/1985 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
31/10/2019 |
473 |
Chất lượng dịch vụ
chăm sóc khách hàng của Công ty cổ phần xe đạp xe máy Thái Bình |
Hà Đức Đạt
05/12/1990 |
TS/Dr. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
474 |
Hoàn thiện công tác
đào tạo nhân viên kỹ thuật tại Công ty Dịch Vụ Khí |
Dương Việt Dũng
12/01/1993 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43689 |
475 |
Nâng cao chất lượng
nhân lực tại Công ty điện lực Thái Bình |
Vũ Huy Hà
16/08/1972 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
476 |
Hoàn thiện quản lý
thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình điện của công ty điện lực Thái
Bình |
Phạm Ngọc Hào
02/10/1976 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
477 |
Quản trị logistics
của chi nhánh công ty TNHH Sơn Hà tại Thái Bình |
Lê Thị Hoa
28/05/1987 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
31/10/2019 |
478 |
Quản lý hậu cần cho
sản xuất tại công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Thành Sơn A.H.T |
Nguyễn Thị Thanh Huyền
19/06/1989 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43661 |
479 |
Chất lượng dịch vụ
của Ban quản lý nhà ở sinh viên Thành phố Thái Bình |
Bùi Thị Thùy Linh
17/05/1983 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
31/10/2019 |
480 |
Quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình hạ tầng đô thị tại thành phố Thái Bình |
Hà Diệu Linh
05/10/1990 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
481 |
Phát triển nguồn
nhân lực của công ty TNHH MTV Nước khoáng Men |
Bùi Thị Lý
22/12/1994 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43662 |
482 |
Quản lý vốn đầu tư
xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước của UBND Thành phố Thái Bình,
tỉnh Thái Bình |
Đặng Thị Tuyết Nga
10/09/1981 |
TS/Dr. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
483 |
Nâng cao năng lực
cạnh tranh của công ty Vinasens |
Lê Hồng Ngọc
27/10/1974 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43662 |
484 |
Nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ chủ chốt chính quyền cấp xã ở thành phố Thái Bình |
Nguyễn Thị Ngọc
23/08/1982 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43662 |
485 |
Hoàn thiện công tác
đào tạo nhân sự tại công ty cổ phần máy tính Thuận Phát Thái Bình |
Phạm Ngọc
02/12/1981 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
31/10/2019 |
486 |
Tạo động lực cho
người lao động tại Vinaphone Thái Bình |
Phạm Ngọc Phương
15/02/1979 |
TS/Dr. Nguyễn Thị Việt Hà
Học viện Ngân hàng |
43659 |
487 |
Chất lượng dịch vụ
khách hàng của Điện lực huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Nguyễn Ngọc Quỳnh
06/11/1973 |
TS/Dr. Nguyễn Thị Việt Hà
Học viện Ngân hàng |
43689 |
488 |
Chất lượng đội ngũ
cán bộ, công chức cấp xã tại Huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
Phạm Thúy Quỳnh
24/11/1989 |
TS/Dr. Nguyễn Thị Việt Hà
Học viện Ngân hàng |
43659 |
489 |
Áp dụng 5S tại khối
văn phòng của công ty điện lực Thái Bình |
Bùi Công Thanh
07/11/1972 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43661 |
490 |
Hoàn thiện quản lý
tiến độ công trình giao thông của Ban quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
thành phố Thái Bình |
Trần Lê Minh Tú
19/07/1980 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
31/10/2019 |
491 |
Phát triển cho vay
khách hàng cá nhân của ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
– Chi nhánh Huyện Bình Gia Lạng Sơn |
Hoàng Ngọc Anh
21/09/1992 |
TS/Dr. Trương Đức Lực
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
492 |
Tăng cường huy động
vốn của Agribank chi nhánh Cao Lộc – Lạng Sơn |
Lưu Ngọc Anh
16/09/1974 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
493 |
Hoạt động chăm sóc
khách hàng của Trung tâm kinh doanh VNPT Lạng Sơn |
Nguyễn Huy Bình
24/03/1980 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/12/2019 |
494 |
Chất lượng tín dụng
của Agribank – Chi nhánh Huyện Bắc Sơn , Tỉnh Lạng Sơn |
Hoàng Văn Cảm
26/10/1968 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
495 |
Phát triển dịch vụ
ngân hàng điện tử của BIDV Lạng Sơn |
Nguyễn Trọng Cảnh
27/08/1974 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
496 |
Quản lý phân luồng
tờ khai trong quy trình thủ tục hải quan điện tử tại Chi Cục hải quan Hữu
Nghị |
Ngô Cường
16/09/1980 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
497 |
Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức tại Chi Cục hải quan tỉnh Lạng Sơn |
Nguyễn Mạnh Điệp
18/12/1980 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
498 |
Quản trị quan hệ
khách hàng sử dụng dịch vụ di động tại VNPT Lạng Sơn |
Nghiêm Minh Đức
17/09/1981 |
TS/Dr. Đoàn Xuân Hậu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
499 |
Quản lý thu bảo hiểm
xã hội bắt buộc tại Bảo hiểm Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Trịnh Tuấn Duy
06/02/1992 |
TS/Dr. Vũ Hoàng Nam
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/12/2019 |
500 |
Tạo động lực làm
việc cho người lao động tại Viễn thông Lạng Sơn |
Đàm Đức Hải
10/01/1984 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Trương
Đoàn Thể
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
501 |
Marketing dịch vụ thẻ của ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Lạng Sơn |
Ngô Thu Hảo
06/06/1984 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
22/12/2019 |
502 |
Quản lý gian lận thẻ
ATM của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Lạng Sơn |
Đặng Thị Thanh Hiếu
31/05/1980 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
22/12/2019 |
503 |
Đẩy mạnh hoạt động
marketing trực tuyến tại Trung tâm kinh doanh VNPT Lạng Sơn |
Nguyễn Thị Hoa
17/10/1979 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/12/2019 |
504 |
Chất lượng dịch vụ
tại phòng giao dịch thành phố của BIDV Lạng Sơn |
Nguyễn Thị Hòa
21/05/1989 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
505 |
Chất lượng dịch vụ
cung cấp điện sinh hoạt hộ gia đình của Điện lực Thành phố Lạng Sơn |
Phan Văn Hòa
07/03/1977 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
506 |
Công tác đào tạo đại
lý bảo hiểm của Công ty Bảo Việt Nhân thọ Lạng Sơn |
Hoàng Thị Thu Hoài
30/11/1980 |
TS/Dr. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/12/2019 |
507 |
Ứng dụng học thuyết
Maslow trong tạo động lực cho người lao động tại Ngân hàng Phát triển Việt
Nam (VDB) – Chi nhánh Lạng Sơn |
Nguyễn Thu Hoàn
01/01/1983 |
TS/Dr. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/12/2019 |
508 |
Nghiên cứu ứng dụng
phương pháp trả lương 3P tại Trung tâm kinh doanh VNPT-Lạng Sơn |
Trần Minh Huyền
04/04/1974 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/12/2019 |
509 |
Sự hài lòng của
khách hàng doanh nghiệp về dịch vụ hải quan tại Chi Cục hải quan Chi Ma |
Lương Duy Khánh
20/09/1989 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
510 |
Phát triển dịch vụ
phi tín dụng của Agribank chi nhánh
tỉnh Lạng Sơn |
Vi Thị Liên
12/05/1989 |
TS/Dr. Trần Thị Phương
Hiền
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
511 |
Phát triển hoạt động
tín dụng bán lẻ củaAgribank chi nhánh
huyện Cao Lộc – Lạng Sơn |
Nguyễn Thị Ngọc Mai
01/07/1975 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
512 |
Chất lượng dịch vụ
tại quầy của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Lạng Sơn |
Thân Thị Hồng Nhung
11/02/1991 |
TS/Dr. Vũ Hoàng Nam
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/12/2019 |
513 |
Phát triển dịch vụ
Smart Banking của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Lạng Sơn |
Phạm Bích Phương
11/04/1987 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
22/12/2019 |
514 |
Hoàn thiện công tác
đánh giá thực hiện công việc tại Agribank chi nhánh tỉnh Lạng Sơn |
Tô Lan Phương
02/08/1981 |
TS/Dr. Trần Thị Phương
Hiền
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
515 |
Nâng cao chất lượng
dịch vụ của Viễn thông Lạng Sơn |
Vũ Thanh Phương
21/04/1974 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Trương
Đoàn Thể
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
516 |
Ứng dụng nguyên tắc
Basel II trong quản trị rủi ro tín dụng đầu tư tại Ngân hàng Phát triển Việt
Nam (VDB) – Chi nhánh Lạng Sơn |
Dương Thị Phượng
16/12/1975 |
TS/Dr. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
17/12/2019 |
517 |
Nâng cao chất lượng
tín dụng của ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – chi
nhánh huyện Tràng Định – Lạng Sơn |
Hoàng Tiến Thao
20/11/1984 |
TS/Dr. Trương Đức Lực
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
518 |
Huy động tiền gửi cá
nhân của BIDV Lạng Sơn |
Đàm Tuấn Thu
07/10/1967 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
519 |
Tăng cường áp dụng
các tiêu chí quản lý rủi ro tại Cục hải quan tỉnh Lạng Sơn |
Phạm Thị Thúy
10/10/1984 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
520 |
Hoàn thiện kênh phân
phối dịch vụ viễn thông của Trung tâm kinh doanh VNPT Lạng Sơn |
Bùi Thanh Tú
08/03/1980 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43665 |
521 |
Quản lý hoạt động
cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
chi nhánh Lạng Sơn |
Khổng Đình Tuấn
10/02/1983 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
22/12/2019 |
522 |
Quản trị rủi ro tín
dụng đối với khách hàng cá nhân của BIDV Lạng Sơn |
Mai Văn Tuấn
01/07/1972 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thành Hiếu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
523 |
Phát triển dịch vụ
thẻ của Agribank chi nhánh huyện Tràng
Định tỉnh Lạng Sơn |
Nguyễn Thị Thảo Uyên
09/12/1992 |
TS/Dr. Trần Thị Phương
Hiền
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43664 |
524 |
Lợi thế cạnh tranh
của Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel |
Văn Tuấn Cường
22/10/1982 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Đinh Thị
Ngọc Quyên
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
13/11/2019 |
525 |
Nâng cao sự hài lòng
của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ viễn thông di động |
Đỗ Đăng Định
01/01/1983 |
TS/Dr. Vũ Hoàng Nam
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/2019 |
526 |
Tạo động lực lao
động tại VCB – Chi nhánh Chương Dương |
Cao Cự Đô
20/08/1990 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/2019 |
527 |
Nâng cao chất lượng
dịch vụ khách hàng của Công ty TNHH Sunwon |
Ngô Bá Đoàn
06/10/1993 |
TS/Dr. Vũ Hùng Phương
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43664 |
528 |
Quản trị dự trữ
nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần đầu tư sản xuất tổng hợp Thái Dương |
Phan Đình Đức
13/01/1990 |
TS/Dr. Nguyễn Thị Hồng
Cẩm
Trường ĐH Công đoàn |
26/11/2019 |
529 |
Lợi thế cạnh tranh của Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco |
Nguyễn Văn Hải
26/06/1987 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Đinh Thị
Ngọc Quyên
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
13/11/2019 |
530 |
Nâng cao hiệu quả
kinh doanh dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ tại Công ty Bảo Việt Phú Thọ |
Nguyễn Thị Hằng
27/11/1990 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Ngô Kim
Thanh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/2019 |
531 |
Nâng cao chất lượng
dịch vụ tại Nhà khách La Thành – Hà Nội |
Bùi Mỹ Hạnh
24/07/1991 |
TS/Dr. Nguyễn Kế Nghĩa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/11/2019 |
532 |
Ứng dụng học thuyết
Maslow trong tạo động lực cho người lao động tại Công ty Bảo Việt Tràng An |
Kim Đức Huy
03/02/1992 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Đinh Thị
Ngọc Quyên
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
13/11/2019 |
533 |
Nâng cao năng lực
cạnh tranh của Trung tâm Kinh doanh VNPT – Bắc Ninh |
Nguyễn Thị Linh
27/01/1988 |
TS/Dr. Nguyễn Đình Quang
Tập đoàn Bảo Việt |
13/12/2019 |
534 |
Nâng cao năng lực
cạnh tranh sản phẩm đồng hồ thông minh Tio-Kid của Trung tâm Dịch vụ Đa
phương tiện và Giá trị gia tăng MobiFOne (MVAS) |
Nguyễn Hoàng Long
21/12/1991 |
TS/Dr. Đặng Thị Kim Thoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/11/2019 |
535 |
Phát triển đối tượng
tham gia BHXH tự nguyện tại Bảo hiểm xã hội Huyện Quỳnh Phụ |
Đặng Thị Nguyệt
15/07/1985 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/12/2019 |
536 |
Vận dụng phương pháp
trả lương theo mô hình 3P tại Công ty cổ phần Eurowindow |
Đỗ Đình Nhuận
10/04/1993 |
TS/Dr. Nguyễn Thị Hồng
Cẩm
Trường ĐH Công đoàn |
26/11/2019 |
537 |
Quản lý logistics
tại Siêu thị BigC Thăng Long |
Nguyễn Thị Lan Phương
20/01/1981 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43664 |
538 |
Quản lý xuất khẩu
sản phẩm thiết bị vệ sinh sang thị trường Australia của Công ty Cổ phần Việt
Trì Viglacera |
Đỗ Minh Tâm
12/10/1980 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43662 |
539 |
Phát triển thương
hiệu Công ty cổ phần chứng khoán Bảo Việt |
Trần Mạnh Thắng
05/07/1993 |
TS/Dr. Nguyễn Kế Nghĩa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/11/2019 |
540 |
Nâng cao chất lượng
dịch vụ khách hàng tại chuỗi của hàng Viettel Store trên địa bàn Hà Nội |
Đinh Xuân Thanh
30/11/1993 |
TS/Dr. Đào Thanh Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/2019 |
541 |
Tăng cường cam kết
với tổ chức của nhân viên tại DongA Bank – Chi nhánh Bắc Giang |
Đặng Thị Trang
07/07/1994 |
TS/Dr. Đoàn Xuân Hậu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/2019 |
542 |
Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng - Bộ Tài nguyên và Môi
trường |
Trần Quang Khải
02/03/1992 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/12/2019 |
543 |
Ứng dụng ma trận
SWOT trong hoạch định chiến lược của Công ty Điện lực Lạng Sơn |
Hoàng Thu Hương
12/03/1986 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
29/01/2019 |
544 |
Chất lượng hoạt động
cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hà Tĩnh |
Nguyễn Anh Tú
29/07/1990 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thành Hiếu
Đại học Kinh tế Quốc dân |
43494 |
545 |
Tăng cường đào tạo đội ngũ kỹ sư của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Nguyễn Minh Đức
17/01/1991 |
TS/Dr. Đặng Thị Kim Thoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/11/2019 |
546 |
Nghiên cứu các nhân
tố ảnh hưởng đến năng lực cảm xúc của nhân viên kinh doanh tại SCB-Chi nhánh
Hà Nội |
Lê Thị Minh Nguyệt
16/12/1993 |
TS/Dr. Trần Thị Phương
Hiền
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/2019 |
547 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VTC Công nghệ và nội dung số trong cung ứng dịch vụ
trung gian thanh toán |
Nguyễn Đức Nhật
30/06/1987 |
TS/Dr. Lương Thu Hà
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/2019 |
548 |
Tác động của quản
trị tài năng đến hành vi tổ chức của nhân viên kinh doanh tại các doanh
nghiệp phân phối dược phẩm |
Phan Thị Hồng Phượng
24/04/1991 |
TS/Dr. Vũ Hoàng Nam
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/11/2019 |
549 |
Nâng cao chất lượng
dịch vụ bảo hiểm xe cơ giới của Công ty Bảo hiểm PJICO Đông Đô |
Bùi Minh Quân
26/04/1993 |
TS/Dr. Nguyễn Thị Hồng
Cẩm
Trường ĐH Công đoàn |
26/11/2019 |
550 |
Quản lý cho vay đối với doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn Thành phố Hà Nội của BAC
A Bank |
Nguyễn Công Sáng
08/04/1986 |
TS/Dr. Đoàn Xuân Hậu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
13/12/2019 |
551 |
Nâng cao chất lượng
đội ngũ giáo viên tại trường mầm non song ngữ quốc tế Little Sol Montessori |
Nguyễn Thạch Thảo
11/11/1993 |
TS/Dr. Đào Thanh Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
14/11/2019 |
552 |
Lợi thế cạnh tranh
của Công ty bánh kẹo Bảo Hưng |
Đào Đức Hưng
22/10/1986 |
TS/Dr. Hà Sơn Tùng
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43660 |
553 |
Quản lý thực hiện
các dự án đầu tư xây dựng giao thông trên địa bàn huyện Tiền Hải |
Trần Thị Lanh
09/01/1979 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Lê Công
Hoa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43661 |
554 |
Tạo động lực cho
nhân viên tại Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Hoàng Phong Kầm
22/12/1988 |
TS/Dr. Đoàn Xuân Hậu
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
43666 |
555 |
Tạo động lực cho
nghiên cứu viên của Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường |
Tạ Đức Bình
14/06/1992 |
TS/Dr. Nguyễn Kế Nghĩa
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
26/11/2019 |
556 |
Quản lý tài sản công
tại Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Đoàn Long
14/08/1980 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
11/12/2019 |
557 |
Quản trị chuỗi cung
ứng của Công ty cổ phần giải pháp đóng gói Hoàng Gia |
Nguyễn Đức Bình
09/08/1994 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Vũ Minh
Trai
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
11/12/2019 |
558 |
Tạo động lực làm
việc cho người lao động tại Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Cầu Giấy |
Trương Hà Thanh
02/08/1992 |
TS/Dr. Nguyễn Thị Ngọc
Anh
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
14/11/2019 |
559 |
Ứng dụng ma trận SWOT trong định hướng chiến lược cho Xí nghiệp Chế tạo thiết bị Hàng không
– Công ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay |
Nguyễn Hoàng Tú
13/08/1983 |
PGS.TS/Assoc.Prof.Dr. Nguyễn
Thị Hoài Dung
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
10/12/2019 |
|
|
|
|
|