Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Minh bảo vệ luận án tiến sĩ

Vào 17h00 ngày 17/11/2014 tại Phòng họp Tầng 4 Nhà 6, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức lễ bảo vệ luận án tiến sĩ cho NCS Nguyễn Thị Minh, chuyên ngành Tài chính - ngân hàng, với đề tài "Quản lý tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội".
Thứ sáu, ngày 17/10/2014
 
NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
 
Đề tài luận án: Quản lý tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng                    
Mã số: 62.31.12.01
Nghiên cứu sinh:         Nguyễn Thị Minh
Người hướng dẫn: PGS.TS Đàm Văn Huệ
 
Những đóng góp mới về mặt học thuật, lý luận
 
Luận án chỉ ra năm yếu tố chính thuộc quá trình quản lý tài chính nhằm đạt được mục tiêu tối đa hóa giá trị tài sản cho các chủ sở hữu trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) đó là: lựa chọn cơ hội đầu tư, tổ chức huy động vốn, quản lý chi phí và hạch toán chi phí, phân tích tài chính và hoạch định tài chính, phân phối lợi nhuận và tái đầu tư. 
 
Luận án đề xuất thang đo đánh giá kết quả quản lý tài chính của DNNVV trên 4 phương diện, gồm: (1) các tỷ số thanh khoản (đánh giá năng lực thanh toán), (2) các chỉ số hoạt động (đánh giá năng lực kinh doanh), (3) các tỷ số đòn bẩy - cân nợ (đánh giá năng lực cân đối vốn), và (4) các chỉ số về lợi nhuận (đánh giá năng lực thu lợi). 
 
Những đóng góp mới về mặt thực tiễn
 
Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng quản lý tài chính của các DNNVV trên địa bàn Hà Nội, Luận án đã đề xuất 4 mô hình quản lý tài chính cho các DNNVV trên địa bàn hà Nội như sau:
 
Đối với DNNVV yếu về năng lực thanh toán:
Năng lực thanh toán = 0.109 + 0.216 * Lựa chọn cơ hội đầu tư + 0.171 * Tổ chức huy động vốn + 0.245 * Quản lý chi phí và hạch toán chi phí + 0.196 * Phân phối lợi nhuận và tái đầu tư + 0.096 * Phân tích và hoạch định tài chính
 
Đối với DNNVV yếu về năng lực kinh doanh:
Năng lực kinh doanh = 0.578 + 0.044 * Lựa chọn cơ hội đầu tư + 0.283 * Tổ chức huy động vốn + 0.282 * Quản lý chi phí và hạch toán chi phí + 0.132 * Phân phối lợi nhuận và tái đầu tư + 0.095 * Phân tích và hoạch định tài chính
 
Đối với DNNVV yếu về năng lực cân đối vốn:
Năng lực cân đối vốn = 0.158 + 0.151 * Lựa chọn cơ hội đầu tư + 0.238 * Tổ chức huy động vốn + 0.045 * Quản lý chi phí và hạch toán chi phí + 0.263 * Phân phối lợi nhuận và tái đầu tư + 0.283 * Phân tích và hoạch định tài chính 
 
Đối với DNNVV yếu về năng lực cân đối vốn:
Năng lực thu lợi = -0.099 + 0.086 * Lựa chọn cơ hội đầu tư + 0.0008 * Tổ chức huy động vốn + 0.407 * Quản lý chi phí và hạch toán chi phí + 0.269 * Phân phối lợi nhuận và tái đầu tư + 0.133 * Phân tích và hoạch định tài chính
 
Nội dung của luận án xem tại đây.
 
-------------
 
 
NEW CONTRIBUTION OF THE THESIS
 
Thesis: The financial management of SMEs in Hanoi
Major: Economics Finance Bank
Code: 62.31.12.01 
Supervisors science: Ass.Prof. Dr. Dam Van Hue 
 
The new contribution of academic, theoretical 
 
The thesis identifies five key elements of financial management processes in order to achieve the goal of maximizing asset value for the owners of small and medium-sized enterprises (SMEs) which are: the choice of investment opportunities private organizations raise capital, cost management and cost accounting, financial analysis and financial planning, profit distribution and reinvestment. 
 
The thesis proposed evaluation measurements results of the financial management of SMEs in four ways, including: (1) the liquidity ratio (rated capacity payments), (2) the performance indicators (type entrepreneurial energy prices), (3) the leverage ratio - debt balance (capacity assessment balance capital), and (4) the index of profitability (profit capacity assessment). 
 
The new contributions of practical 
 
On the basis of studying the status of financial management of SMEs in Hanoi, 4 thesis proposed model for the financial management of SMEs in the area of Hanoi as follows: 
 
For SMEs weak capacity payment: 
Payment capacity = 0109 + 0216 * Selection investment opportunities + 0.171 * Mobilizing capital + 0.245 * Cost management and cost accounting + 0.196 * Distribution of profits and reinvest + 0.096 * Distribution analysis and financial planning 
 
For weak SME business capabilities: 
Business capacity = 0.578 + 0.044 * Selection of investment opportunities Organization + 0283 * 0282 * raise capital + cost management and cost accounting + 0.132 * Distribution of profits and reinvest + 0.095 * Distribution analysis and financial planning 
 
For the weak capacity of SME capital balances: 
Capital balance capacity = 0.158 + 0.151 * Selecting Investment Opportunities Organizations + 0.238 * 0.045 * raise capital + cost management and cost accounting + 0.263 * Distribution of profits and reinvest + 0283 * analysis and financial planning 
 
For the weak capacity of SME capital balances: 
Ability to profitably = -0099 + 0.086 * Select investment opportunities + 0.0008 * Mobilizing capital + 0.407 * Manage costs and accounting costs + 0.269 * Distribution of profits and reinvest + 0.133 * analysis and financial planning